Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Cộng hai số nguyên cùng dấu
-
352 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của phép tính ( + 25) + ( + 15) là
Đáp án cần chọn là: A
Ta có (+25)+(+15)=25+15=40.
Câu 2:
Kết quả của phép tính ( + 17) + ( + 33) là:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có: (+17)+(+33)=17+33=50
Câu 3:
Kết quả của phép tính ( - 100) + ( - 50) là
Đáp án cần chọn là: D
Ta có(−100)+(−50)=−(100+50)=−150.
Câu 4:
Kết quả của phép tính ( - 243) + ( - 27) là:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:(−243)+(−27)=−(243+27)=−270
Câu 5:
Tổng của hai số - 313 và – 211 là
Đáp án cần chọn là: C
Tổng của hai số −313 và −211 là(−313)+(−211)=−(313+211)=−524.
Câu 6:
Tổng của hai số - 1219 và - 1411 là:
Đáp án cần chọn là: C
Tổng của hai số −1219và −1411 là:(−1219)+(−1411)=−(1219+1411)=−2630
Câu 7:
Chọn câu sai.
Đáp án cần chọn là: A
+) Ta có (−2)+(−5)=−(2+5)=−7<0 nên A sai.
+) Ta có (−3)+(−4)=−(3+4)=−7và (−2)+(−5)=−7nên (−3)+(−4)=(−2)+(−5). Do đó B đúng.
+) Ta có (−6)+(−1)=−(6+1)=−7<−6nên C đúng.
+) Ta có |(−1)+(−2)|=|−(1+2)|=|−3|=3nên D đúng
Câu 8:
Chọn câu sai
Đáp án cần chọn là: C
+) Ta có:(−7)+(−8)=−(7+8)=−15<−8 nên A đúng.
+) Ta có: (−3)+(−4)=−(3+4)=−7 và (−2)+(−5)=−7 nên (−3)+(−4)=(−2)+(−5). Do đó B đúng.
+) Ta có:(−21)+(−11)=−(21+11)=−32<−30nên C sai.
+) Ta có:|(−5)+(−10)|=|−(5+10)|=|−15|=15nên D đúng.
Câu 9:
Giá trị của biểu thức a + ( - 45) với a = 25 là
Đáp án cần chọn là: A
Thay a=25 vào biểu thức ta được : 25+(−45)=−(45−25)=−(20)
Câu 10:
Giá trị của biểu thức 2a - ( - 125) với a = 12 là:
Đáp án cần chọn là: A
Thay a=12 vào biểu thức ta được: 2×12−(−125)=24+125=149
Câu 11:
Tính (−|−59|)+(−81)
Đáp án cần chọn là: B
Ta có (−|−59|)+(−81)=(−59)+(−81)=−(59+81)=−140
Câu 12:
Tính (−17)+(−|−173|)
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:(−17)+(−|−173|)=(−17)+(−173)=−(17+173)=−190
Câu 13:
Kết quả của phép tính (−|−85|)+(−|−71|) bằng
Đáp án cần chọn là: B
Ta có(−|−85|)+(−|−71|)=(−85)+(−71)=−(85+71)=−156.
Câu 14:
Kết quả của phép tính (−|−325|)+(−|−25|) bằng:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:(−|−325|)+(−|−25|)=(−325)+(−25)=−(325+25)=−350
Câu 15:
Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |−35|+100
Đáp án cần chọn là: C
Ta có |−35|+100=35+100=135.
Số liền sau của 135 là số 136.
Câu 16:
Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |−27|+|−56|
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: |−27|+|−56|=27+56=83.
Số liền sau của 83 là số 84
Câu 17:
Tìm x biết x - ( - 43) = ( - 3).
Đáp án cần chọn là: C
Ta có
x−(−43)=(−3)
x=(−3)+(−43)
x=−(3+43)
x=−46.
Vậy x=−46.
Câu 18:
Tìm x biết x - ( - 78) = ( - 12).
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
x−(−78)=(−12)
x=(−12)+(−78)
x=−(12+78)
x=−90
Vậy x=−90.
Câu 19:
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−|201|=|−99|
Đáp án cần chọn là: D
Ta có x−|201|=|−99|
x=|−99|+|201|
x=99+201
x=300.
Câu 20:
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−|−177|=|23|
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:
x−|−177|=|23|
x–177=23
x=23+177
x=200
Câu 21:
Kết quả của phép tính (−23)+(−40)+(−17) là
Đáp án cần chọn là: D
Ta có (−23)+(−40)+(−17)=[−(23+40)]+(−17)=(−63)+(−17)=−(63+17)=−80.