Cách tìm ước và bội nhanh nhất, cực hay có đáp án
-
545 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết tập hợp gồm 5 phần tử. Trong đó, từng phần tử là bội của 8. Sau đó, viết dạng tổng quát các số là bội của 8.
Ta có, tập hợp gồm 5 phần tử là bội của 8:
B(8) = {8, 16, 24, 64, 72}
Vậy, dạng tổng quát của các số là bội của 8 là n = 8k, với k ∈ N.
Câu 2:
Tìm các số tự nhiên x mà x ∈ B(3) và x < 30
B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30…}
Vì x < 30 nên x ∈ {0;3;6;9;12;15;18;21;24;27}
Câu 3:
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. x ∈ B(5) và 20 ≤ x ≤ 40
a. B(5) = {0;5;10;15;20;25;30;35;40;45;…}
Vì 20 ≤ x ≤ 40 nên x ∈ {20, 25, 30, 35, 40}
Câu 4:
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
b. x ∈ Ư(35) và 0 ≤ x ≤ 25
b. Ư(35) = {1; 5; 7; 35}
Vì 0 ≤ x ≤ 25 nên x ∈ {1, 5, 7}
Câu 5:
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
c. x ⋮ 7 và x < 70
c. x ⋮ 7 nên x ∈ B(7) = {0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;…}
Vì x < 70 nên x ∈ {0;7;14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63}
Câu 7:
b. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
Gọi A là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
A = {0;4;8;12;16;20;24;28}
Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4.k trong đó k ∈ N
Câu 8:
Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.
Đáp án: A
A. 18, 33 → Đúng
B. 18, 35 → Sai vì 35 không chia hết 3
C. 18, 40 → Sai vì 40 không chia hết 3
D. 35, 40 Sai vì 40 không chia hết 3; 35 không chia hết 3
Câu 9:
Các số tự nhiên x thỏa mãn: x ⋮ 12 và 20 ≤ x ≤ 40 là:
Đáp án: B
Các số tự nhiên x thỏa mãn: x ⋮ 12 và 20 ≤ x ≤ 40 là:
x ⋮ 12 → x B(12) = {0;12;24;36;48…}
mà 20 ≤ x ≤ 40
nên x = 24;36
Câu 10:
Tìm tập hợp Ư(5) ?
Đáp án: A
A. Ư(5) = {1, 5} Đúng
B. Ư(5) = {5, 10} sai vì 10 là bội của 5
C. Ư(5) = {0, 5} sai vì số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào
D. Ư(5) = {0, 1} sai vì số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào
Câu 11:
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì?
Đáp án: B
A. a là ước của b → Sai
B. a là bội của b → Đúng
C. b là bội của a → Sai
D. a là con của b.Sai
Câu 13:
Trong các số sau, số nào là ước của 12?
Đáp án: C
A. 5 → Sai vì 12 không chia hết cho 5
B. 8 → Sai vì 12 không chia hết cho 8
C. 12 → Đúng
D. 24 → Sai vì 12 không chia hết cho 24
Câu 14:
Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258
Đáp án: D
A. {4; 75; 124} sai vì 4 không chia hết cho 3
B. {18; 124; 258} → Sai vì 124 không chia hết cho 3
C. {75; 124; 258} → Sai vì 124 không chia hết cho 3
D. {18; 75; 258} → Đúng
Câu 15:
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
Đáp án: B
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63 B(9)={0;9;18;27;36;45;54;63…} vì x < 63 nên x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
Câu 16:
Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
Đáp án: B
Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
Ư(60) = {1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60}
Mà x > 20 nên x ∈ {30; 60}
Câu 17:
Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40
Đáp án: D
A. x ∈ {15; 24} → Sai vì 15 không chia hết cho 6
B. x ∈ {24; 30} → Sai vì thiếu 6
C. x ∈ {15; 24; 30} Sai vì 15 không chia hết cho 6
D. x ∈ {6; 24; 30}Đúng