Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án ( Vận dụng )

Trắc nghiệm Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án ( Vận dụng )

Trắc nghiệm Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án ( Vận dụng )

  • 430 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Tìm x biết 9 + x = 2.
Xem đáp án

Ta có: 9 + x = 2

x = 2 – 9

x = – 7

Vậy x = – 7.

Chọn đáp án B.


Câu 2:

 Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:
Xem đáp án

Ta có: (– 1 215) – (–215 + 115) – (– 1 115)

= (– 1 215) + 215 – 115 + 1 115

= [(– 1 215) + 215] + [(– 115) + 1 115]

= (– 1 000) + 1 000 = 0

Chọn đáp án C.


Câu 3:

 Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20
Xem đáp án

Ta có: – 15 + x = – 20

x = (– 20) – (– 15)

x = (– 20) + 15

x = – 5

Vậy x = – 5.

Chọn đáp án A.


Câu 4:

 Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).
Xem đáp án

Ta có:

(– 12) + x = (– 15) – (– 87)

(– 12) + x = (– 15) + 87

(– 12) + x = 87 – 15

(– 12) + x = 72

x = 72 – (– 12)

x = 72 + 12

x = 84

Vậy x = 84.

Chọn đáp án A


Câu 5:

 Số nguyên x thỏa mãn x – (15 – x) = x + 16 là:
Xem đáp án

Ta có:

x – (15 – x) = x + 16

x – 15 + x = x + 16

x + x – x = 16 + 15

x = 31

Vậy x = 31.

Chọn đáp án B.


Câu 6:

 Tìm số nguyên x biết tổng của ba số nguyên 15; – 3 và x bằng 23.
Xem đáp án

Ta có:

15 + (– 3) + x = 23

12 + x = 23

x = 23 – 12

x = 11

Vậy x = 11.

Chọn đáp án A.


Câu 7:

 Tìm số nguyên x biết 34 – (25 + 34) = x – (25 – 9)
Xem đáp án

34 – (25 + 34) = x – (25 – 9)

34 – 25 – 34 = x – 16

34 – 34 – 25 = x – 16

– 25 = x – 16

– 25 + 16 = x

– (25 – 16) = x

– 9 = x

Vậy x = – 9.

Chọn đáp án D.


Bắt đầu thi ngay