Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 1 (Đề 2)
-
297 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:
a) H = {12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20}
a) H = {x ∈ N | 11 < x < 21 và x là số chẵn}
Câu 2:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:
b) K = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23}
b) K = {x ∈ N | 11 ≤ x < 24 và x là số lẻ}
Câu 3:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:
c) I = {x ∈ N | x < 61 và x là số chẵn}
Câu 4:
Thực hiện phép tính :
a) 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 21 : 3 )]}
a) 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 21 : 3 )]} = 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 7)]}
= 31 . { 330 : [178 – 4 . 28]} = 31 . { 330 : [178 – 112]}
= 31 . { 330 : 66 } = 31 . 5 = 155
Câu 6:
a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
a) Vì số dư luôn bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là 67.
Vậy số bị chia là: 68 . 19 + 67 = 1359
Câu 7:
b) Tìm x ∈ N, biết = x.
b) = x
– x = 0
x . ( – 1) = 0
x = 0 hoặc – 1 = 0
x = 0 hoặc = 1
x = 0 hoặc x = 1