IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án

  • 406 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết phân số âm năm phần tám

Xem đáp án

Đáp án là C

Phân số âm năm phần tám được viết là -5/8


Câu 2:

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

Xem đáp án

Đáp án là B

    + 12/0 không phải phân số vì mẫu bằng 0

    + 3/0,25 không phải phân số vì mẫu số là số thập phân

    + 4,4/11,5 không phải phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân

    + -4/5 là phân số vì -4; 5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0


Câu 3:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Trắc nghiệm: Mở rộng khái niệm phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Xem đáp án

Đáp án là C

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần

Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3/4


Câu 4:

Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73

Xem đáp án

Đáp án là A

Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là -58/73


Câu 5:

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?

Trắc nghiệm: Mở rộng khái niệm phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Xem đáp án

Đáp án là B

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 2/8 = 1/4


Câu 6:

Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: -244x<-147

Xem đáp án

Đáp án là C

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 7:

Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?

Xem đáp án

Đáp án là A

Tập P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án

Vậy tập P gồm 6 phần tử


Câu 9:

Cho biểu thức A=3n-1 với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

Xem đáp án

Đáp án là D

Để A là phân số thì mẫu phải khác 0

n - 1 ≠ 0 ⇒ n ≠ -1


Câu 10:

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:

Xem đáp án

Đáp án là D

Tập B gồm các phần số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án

Vậy tập B gồm 9 phần tử


Câu 11:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để  6n+2 đạt giá trị nguyên.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Vì nn nguyên dương nên để 6n+2nguyên thì n + 2U(6) = {±1;±2;±3;±6}

Ta có bảng:

Vậy giá trị của n nguyên dương thỏa mãn là: n = 1;n = 4


Câu 12:

Tổng các số a;b;c thỏa mãn69=12a=b54=738c là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

69=12a6.a=9.12a=9.126=1869=b546.54=9.bb=6.(54)9=3669=738c6.c=9.738c=9.(738)6=1107

Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125


Câu 13:

Tổng các số a;b;c thỏa mãn a6=14b=c60=23  là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

c60=233.c=2.60c=2.603=4014b=406014.60=(40).(b)=40.bb=14.6040=21a6=1421(a).(21)=14.621a=84a=8421=4

Vậy a + b + c = 4 + 21 + (−40) = −15


Câu 14:

Cho các phân số: 1560;75;615;2820;312  Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

- Các phân số dương: 1560;615;312

+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 1560615 
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 615312

+ Vì 15.12 = 60.3 nên 1560=312

- Các phân số âm: 75;2820

Vì (−7).(−20) = 5.28 nên 75=2820

Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.


Câu 15:

Cho các phân số: 35;53;109;159;106 . Có bao nhiêu phân số bằng phân số 53   trong những phân số trên?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

3553;53=53;10953;159=53;106=53

Vậy phân số bằng   53 trong các phân số đã cho là 53;159;106


Câu 16:

Tính tổng các giá trị x "∈"  Z  biết rằng 11137<x<9113

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

11137<x<91133<x<7x{2;1;0;1;2;3;4;5;6}

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: 2+1+...+5+6=18


Câu 17:

Tính tổng các giá trị x "∈"  Z  biết rằng 16913<x8412

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

16913<x841213<x7x{12;11;10;......;5;6;7}

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: 

12+11+(10)+(9)+(8)+(7)+7+.....+(1)+1=12+11+(10)+(9)+(8)+0=50


Câu 18:

Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4  có giá trị là số nguyên.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

A=3n5n+4=3n+12125n+4=3n+4+17n+4=3n+4n+4+17n+4=3+17n+4

Vì nZ nên để AZ thì n + 4U(−17) = {±1;±17}

Ta có bảng:

Vậy n{−21;−5;−3;13}


Câu 19:

Tìm tập hợp các số nguyên n để A=6n+32n1  có giá trị là số nguyên.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

A=6n+32n1=6n3+62n1=6n32n1+62n1=3(2n1)2n1+62n1=3+62n1

Vì nZ nên để AZ thì 2n−1U(6) = {±1;±2;±3;±6}

Ta có bảng:

Vậy n{−1;0;1;2}


Câu 20:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn  x5=3y và x > y?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: 

x5=3yx.y=5.3=15

 15=5.3=15.1=(3).(5)=(1).(15) và x,y∈Z,x > y nên (x;y){(5;3),(15;1),(−3;−5),(−1;−15)}

 


Câu 21:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn  x6=7y và x < y < 0?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

ta có x6=7yx.y=6.7=42

mà 

42=42.1=1.42=2.21=21.2=3.14=14.3=6.7=7.6=42.(1)=(1).(42)=(2).(21)=(21).(2)=(3).(14)=(14).(3)=(6).(7)=(7).(6)

và x,y∈Z,x < y < 0 nên (x;y)∈{(−42;−1),(−21;−2),(−14;−3),(−7;−6)}


Câu 22:

Tìm x;y biết   x4y3=43 và x - y = 5.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

ta có xy=5x=y+5 thay vào x4y3=43 ta được

y+54y3=43y+1y3=433y+1=4y33y+3=4y123y4y=123y=15y=15x=15+5=20

Vậy x = 20;y = 15


Câu 23:

Tìm x;y biết  3+x5+y=35 và x + y = 16.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

x+y=16x=16y thay vào 3+x5+y=35 ta được:

3+16y5+y=3519yy+5=353y+5=519y3y+15=955y3y+5y=95158y=80y=10x=1610=6

Vậy x = 6;y = 10


Câu 24:

Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x  và x < 0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

x3=27xx.x=81x2=81

Ta có: x = 9 hoặc x = −9

Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9

 


Bắt đầu thi ngay