Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

  • 393 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ nên A đúng, C sai

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ nên B sai, D sai


Câu 3:

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có 4.4.4.4.4=45


Câu 4:

Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có 11.11.11.11=114


Câu 5:

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có 10.10.10.100=10.10.10.10.10 =105


Câu 7:

Tính giá trị của lũy thừa 26 ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Tính giá trị của lũy thừa 34, ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Viết tích a7.a8 dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178: 173?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 219:214?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Vì 81<125 nên 34<53. Do đó D đúng


Câu 19:

Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Tìm số tự nhiên n biết 4n = 64

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x =43.45?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 12x=127.124

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có:

12x=127.12412x=1211x=11

Vậy x = 11


Câu 23:

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 25:

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 6n<220?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay