Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)

  • 378 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là tập hợp {1;2;3;4}


Câu 2:

Số la mã XVII có giá trị là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Số la mã XVII có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là 17


Câu 3:

Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Với x  0 ta có x8:x2 bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số phần tử của tập hợp chính là số số hạng của dãy 3,6,9,…,150 và bằng:(150−3):3+1=50


Câu 7:

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Theo đề bài thì ta tìm trong khoảng từ 5 đến 50 các số chia hết cho 15 là: 15,30,45.

Do đó A={15,30,45} .


Câu 8:

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Trong cách viết A={x∈N|2<x≤8}, ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A đó làx>2 và x≤8 . Do đó 2 không là phần tử của tập A nên C sai.

Tập A còn có cách viết: A={3;4;5;6;7;8}⇒A có 6 phần tử nên đáp án B đúng. Dễ thấy A, D đều đúng.


Câu 9:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 nhưng không vượt quá 2012.
B={1012;1014;1016;...;2008;2012}
Xét dãy số 1012;1014;1016;...;2008;2012
Ta thấy dãy trên là dãy số cách đều 2 đơn vị 
Số số hạng của dãy số trên là: (2012−1012):2+1=501số hạng
Số phần tử của tập hợp B cũng chính là số số hạng của dãy số trên 
Nên tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 có 501 phần tử


Câu 10:

Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

X={2;4};Y={1;3;7}
Lấy mỗi phần tử thuộc tập hợp X nhân lần lượt với từng phần tử thuộc tập hợp Y ta được: 
2.1=2;2.3=6;2.7=14;4.1=4;4.3=12;4.7=28
Vậy M={2;6;14;4;12;28}


Câu 12:

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Cho 36=22.32, 60=22.3.5, 72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72) là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn  2a4b¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Do x⋮5;x⋮6⇒x∈BC(5;6)={0;30;60;90;120;...}

Mà 0<x<100 nên x∈{30;60;90}.

Vậy x∈{30;60;90}.


Câu 20:

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có A=18+36+72+2x màA⋮9;18⋮9;36⋮9;72⋮9⇒2x⋮9⇒x⋮9

Mà 45<x<55⇒x=54

Vậy  x=54.


Câu 21:

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Gọi số học sinh khối 6 là x(x∈N∗) (học sinh)

Theo bài ra ta có:

x⋮10,x⋮12;x⋮15⇒x∈BC(10;12;15)và 100≤x≤150.

Ta có

Mà 100≤x≤150 nên x=120.

Vậy số học sinh khổi 6 là 120 bạn


Câu 22:

So sánh: 202303 và 303202

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Gọi số đĩa cần chẩn bị là x cái (x∈N∗)  
Vì số bánh, kẹo và quýt được chia đều vào các đĩa nên: 840⋮x;2352⋮x;560⋮x  
Và x là lớn nhất nên x=ƯCLN(840;2352;560

Vậy số đĩa nhiều nhất cần chuẩn bị là 56 .


Câu 26:

Tìm x biết: 65-4x+2=1

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 28:

Tìm x biết 2x-130:4+213=52+193

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 32:

Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta chia các số trang của cuốn sách thành 4 nhóm:

+ Nhóm các số có 1 chữ số (từ trang 1 đến trang 9): số chữ số cần dùng là 9.

+ Nhóm các số có hai chữ số (từ trang 10 đến trang 99): số trang sách là: (99−10):1+1=90, số chữ số cần dùng là: 90.2=180

+ Nhóm các số có 3 chữ số (từ trang 100 đến trang 999): số trang sách là: (999−100):1+1=900, số chữ số cần dùng để đánh số trang nhóm này là: 900.3=2700

+Nhóm các số có 4 chữ số (từ trang 1000 đến trang 1031): số trang sách là: (1031−1000):1+1=32; số chữ số cần dùng là 32.4=128

Vậy tổng số chữ số cần dùng để đánh số trang cuốn sách đó là: 9+180+2700+128=3017


Câu 33:

Cho P=1+53+56+59+...+599. Chọn đáp án đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 34:

Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 35:

Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay