IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (Phần 2)

  • 240 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính giá trị của lũy thừa 26  , ta được

Xem đáp án

Ta có  26=2.2.2.2.2.2=4.4.4=16.4=64.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Cơ số và số mũ của  20192020 lần lượt là:

Xem đáp án

20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Viết tích a4.a6  dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem đáp án

Ta có  a4.a6=a4+6=a10

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương  178:173
Xem đáp án

Ta có 178:173=1783=175

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

+ Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai

+ 52.53:54=52+34=51=5  nên B đúng

+ 53:5=531=52;51=5  nên C, D sai

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chọn câu sai
Xem đáp án

Ta có  thì

+  am.an=am+n nên A đúng

+ am:an=amn với mn  a0  nên B đúng

+ a0=1 nên C đúng

+ a1=a  nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

Xem đáp án

Ta có  4.4.4.4.4=45

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

Xem đáp án

Ta có  10.10.10.100=10.10.10.10.10=105

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

 72.74:73 bằng

Xem đáp án

 72.74=72+4=7672.74:73=76:73=763=73

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

23.16 bằng

Xem đáp án

 16=2.2.2.2=2423.16=23.24=23+4=27

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125  

Xem đáp án

Ta có  2x+13=125

2x+13=532x+1=52x=512x=4x=4:2x=2.

 Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Chọn câu sai.
Xem đáp án

+ Ta có  53=5.5.5=125;35=3.3.3.3.3=243 nên  53<35 ( A đúng)

34=3.3.3.3=81 và  25=2.2.2.2.2=32 nên  34>25 ( B đúng)

43=4.4.4=64 và  26=2.2.2.2.2.2=64 nên 43=26  ( C đúng)

43=64;82=64 nên  43=82 ( D sai)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Tính  24+16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

Xem đáp án

Ta có  24+16=2.2.2.2+16=16+16=32=2.2.2.2.2=25 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Tìm số tự nhiên n biết  3n=81 

Xem đáp án

Ta có  3n=81 mà  34 =81 nên  3n=34 suy ra n=4 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn  4x=43.45 ?

Xem đáp án

Ta có   4x=43.45

 4x=43+54x=48x=8 

Vậy   x = 8

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn  202018<20m<202020 

Xem đáp án

Ta có  202018<20m<202020 suy ra  2018<m<2020 nên  m =2019 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn  5n <90 

Xem đáp án

Vì  52<90<53 nên  5n<90 suy ra  n2. Tức là n=0;1;2 

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn  2x15=17 . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có   2x15=17

  2x=17+152x=32x=5.

Vậy  x=5<6 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn  7x113=25.52+200 ?

Xem đáp án

Ta có   7x113=25.52+200

7x113=32.25+200(7x-11)3=10007x113=1037x=217x=11+107x=217x11=107x=21x=21:7x=3.

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là  x=3 .

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn  x45=x43 

Xem đáp án

Trường hợp 1:  x - 4 = 0 suy ra x = 4 

Trường hợp 2:  x - 4 = 1 suy ra  x = 5

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là  4 + 5 =9

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

So sánh  1619 và  825 

Xem đáp án

Ta có   1619=2419=24.19=276

Và   825=2325=275

Mà  76>75 nên  276>275 hay  1619>825. 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Tính giá trị của biểu thức  A=11.322.379152.3132 

Xem đáp án

Ta có   A=11.322.379152.3132=11.322+7321522.3132=11.32932.1522.313.2

  =11.32933022.326=11.329329.322.326=32911322.326=329.84.326=2.32926=2.33=54.

Vậy A=54 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 23:

Tính giá trị của biểu thức  A=11.322.379152.3132 

Xem đáp án

Ta có   A=11.322.379152.3132=11.322+7321522.3132=11.32932.1522.313.2

  =11.32933022.326=11.329329.322.326=32911322.326=329.84.326=2.32926=2.33=54.

Vậy A=54 

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay