Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án

So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án

So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án

  • 527 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513....713 

Xem đáp án

Vì – 5 > - 7 nên 513>713

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1225....1725

Xem đáp án

1725=1725

Vì – 12 > - 17 nên 1225>1725 hay 1225>1725

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 11231125<1

A sai.

Đáp án B: 154156=154156

Vì 154 < 156  nên  154156<1 hay -154-156<1

B đúng.

Đáp án C: 123345<0 vì nó là phân số âm.

C sai.

Đáp án D: 657324>0 vì nó là phân số dương.

D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án A. Ta có:

23=23=2.83.8=1624

78=7.38.3=2124

1624>2124 nên suy ra 23>78 nên A đúng

Đáp án B: Ta có:

2233=22:1133:11=23

200300=200300=200:100300:100=23

23=23 nên suy ra 2233=200300 nên B đúng

Đáp án C: Ta có:

25<0;196294>025<0<19629425<196294 nên C đúng

Đáp án D: Ta có:

3965=39:1365:13=35

35=35 nên suy ra 35=3965 nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem đáp án

Ta có:

+) 28 < 29 nên 2841<2941

+) 41 > 40 nên 2941<2940

Do đó 2841<2941<2940

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

Xem đáp án

Dễ thấy: 34<112;156149<112

So sánh: 34;156149

Ta có: 34=34=3.524.52=156208;156149=156149

Vì – 208 < - 149 nên 156208>156149 Hay 34>156149

Vậy 112;34;156149

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Cho A=25.925.178.808.10 B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

Xem đáp án

 A=25.925.178.808.10=25917880+10=25.88.90=2590=518

B=48.1248.153.2703.30=4812153270+30=48.33.300=48300=425

Vì A < 1 nên loại đáp án C

So sánh A và B:

MSC = 450

518=5.2518.25=125450;425=4.1825.18=72450

Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay 518>425

Vậy A > B

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Xem đáp án

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14

236<x.336<y.436<936

⇒ 2 < x.3 < y.4 < 9

Mà (x.3)⁝3 và (y.4)⁝4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}

Mà x.3 < y.4 nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2 thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1), (1;2), (2;2)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

Xem đáp án

Gọi phân số cần tìm là 5xxN

Ta có: 

16<5x<14

530<5x<520

⇒ 30 > x > 20 hay x∈{21; 22; ...; 29}

Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

Xem đáp án

 A=3535.232323353535.2323=35.101.23.1010135.1010123.101=1

B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534

C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322

13534<12322 nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B < C

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1

Xem đáp án

Dễ thấy A < 1 nên:

A=20182018+120182019+1<20182018+1+201720182019+1+2017

=20182018+201820182019+2018=2018.20182017+12018.20182018+1

20182017+120182018+1=B

Vậy A < B

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

 11 > (-22) nên 1112>2212

8 > (-9) nên 83>93

7 < 9 nên 78<98

6 > 4 nên 65>45

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Chọn câu đúng:
Xem đáp án

 6 < 7 < 8 nên 67<77<87

9 < 13 < 18 nên 922<1322<1822

4 < 7 < 8 nên 415<715<815

4 < 5 < 7 nên 411<511<711

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

Xem đáp án

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

Xem đáp án

Ta có: 1=1919

17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854

Xem đáp án

Ta có: 34111<1;19854>1

 Do vậy 34111<19854

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

Xem đáp án

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:45630

Ta có:

52535=15=755 và 45630=765

755<765 nên 52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

Xem đáp án

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: 

14;23;12

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: 

14=312;23=812;12=612

 Nhận thấy: 312<612<812 suy ra 14<12<23

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là 

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43

Phân số lớn hơn 2 là: 52

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

52>43>23>12>14

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Xem đáp án

 37=1535;47=2035

935<1535<2035

935<37<47

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:

Xem đáp án

Ta có: 4 : 3 bằng a (dư 1) nên 43=113

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Tính 214+52

Xem đáp án

214+52=94+52=94+104=14

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Tìm x biết 2x7=7535
Xem đáp án

Ta có:

2x7=7535

2.7+x7=157

14 + x = 15

x = 15 – 14

x = 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án A:334.112=154.32=458=558338

Nên A sai.

Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=3183320

Nên B sai

Đáp án C: 3225=3125=3+125=35

Nên C đúng

Đáp án D: 5710.15=5710.15=17121052

Nên D sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Xem đáp án

Hình a: 213

Hình b: 456

Hình c: 616

Hình d: 912

Vậy ta được các hỗn số: 213;456;616;912

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

Xem đáp án

91000=0,009

58=5.1258.125=6251000=0,625

3225=38100=3,083

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

Xem đáp án

0,125=1251000=125:1251000:125=18

0,012=121000=12:41000:4=3250

4,005=40051000=4005:51000:5=801200

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x biết  x=8710
Xem đáp án

M=60713.x+50813.x11213.x

M=60713+5081311213.x

M=60+5011+713+813213.x

M=99+1.x=100x

Thay x=8710 vào M ta được:

M=100.8710=100.8710=870

Đáp án cần chọn là: A


Câu 28:

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225629

Xem đáp án

613:429<x<1029+225629

193:389<x<929+125569

32<x<325

Ta có:

32<x<325

1,5 < x < 6,4

Vì x là số tự nhiên nên x2;3;4;5;6

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

Xem đáp án

a) 125dm2=125100m2=125100m2

b) 218cm2=21810000m2=1095000m2

c) 240dm2=240100m2=240100m2

d) 34cm2=3410000m2=175000m2

Vậy ta được:

125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

Xem đáp án

 2 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214 giờ

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay