Bài tập: Ghi số tự nhiên chọn lọc, có đáp án
-
645 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?
Đáp án là C
Gọi số tự nhiên ban đầu có ba chữ số là abc−−−−−−−−−−
Viết chữ số vào đằng trước số đó ta được số mới là 7abc−−−−−−−−−−
Ta có: 7abc−−−−−−−−−− = 7000 + abc−−−−−−−−−− nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị
Câu 2:
Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Đáp án là A
Có thể lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là: 103; 130; 301; 310
Vậy lập được 4 số có ba chữ số khác nhau.
Câu 3:
Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?
Đáp án là C
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Câu 4:
Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?
Đáp án là A
Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là
+ Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 1.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại nên là 0
+ Hàng chục là chữ số nhỏ nhất trong 2 số còn lại nên là 3
+ Chữ số hàng đơn vị còn lại là 8
Vậy số cần tìm là 1038.
Câu 5:
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; XXXV là?
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; XXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 35
Câu 6:
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
Đáp án là B
Gọi số tự nhiên có ba chữ số ban đầu là abc−−−−−−−−−−
Thêm chữ số 8 vào số tự nhiên ban đầu ta được số mới là abc8−−−−−−−−−−
Ta có: abc8−−−−−−−−−− = abc−−−−−−−−−−.10 + 8
Nên số tự nhiên mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 8:
Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là:
Đáp án là B
Ta cần viết các số tự nhiên chẵn nên các số đó sẽ có số tận cùng là 0 và 2
Số cần viết là số gồm ba chữ số nên chữ số đầu tiên có thể là 2 hoặc 5
Vậy những số cần tìm là: 250; 520; 502
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là:
Đáp án là D
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000
Câu 10:
Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25
Đáp án là B
Số 16 và 25 viết trong hệ La Mã là: XVI và XXV