IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án

  • 494 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là:

Xem đáp án

Đáp án là D

Ta có:

    5 = 5.1

    18 = 2.32

    75 = 3.52

⇒ BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450


Câu 2:

Qui đồng mẫu các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án là A

Ta có 12 = 22.3; 16 = 24; 20 = 22.5 ⇒ MC = BCNN(12; 16; 20) = 24.3.5 = 240

Trắc nghiệm: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Vậy các phân số sau khi được quy đồng lần lượt làTrắc nghiệm: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết


Câu 4:

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là :

Xem đáp án

Đáp án là D

BCNN hay mẫu số chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19


Câu 5:

Cho các phân số 528950. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án là B

Mẫu chung của hai phân số sẽ là bội chung của 28 và 50

28 = 22.7; 50 = 2.52 ⇒ BCNN(28;50) = 22.52.7 = 700

⇒ BC(28;50) = B(700)

Ta thấy 500 không phải là bội của 700 do đó, đáp án B sai


Câu 7:

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16: 1;-2;-34;0

Xem đáp án

Đáp án là D

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 8:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án là B

Quy đồng mẫu là đưa các phân số về chung một mẫu do đó đáp án A sai.


Câu 9:

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36: -13;23;1060;-624

Xem đáp án

Đáp án là C


Câu 10:

Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số 312;-58;43;1124 là:

Xem đáp án

Đáp án là D

Ta có: 24 ⋮ 12; 24 ⋮ 8; 24 ⋮ 3 ⇒ BCNN(12; 8; 3; 24) = 24

Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số chính là BCNN của các mẫu số


Câu 11:

So sánh A=25.7+2525.5225.3  và B=34.53634.13+34  với 1. 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

A=25.7+2525.5225.3=25.(7+1)25.(523)=25.(7+1)25.(253)=25.825.22=822=411B=34.53634.13+34=34.(532)34.(13+1)=34.(59)34.14=34.(4)34.14=414=27

MSC = 77

411=4.711.7=2877;27=2.117.11=2277

Do đó 2277<2877<1  hay B < A < 1


Câu 12:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16  nhưng nhỏ hơn 14  mà có tử số là 5.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Gọi phân số cần tìm là 5x  (x∈N*)

Ta có: 

16<5x<14530<5x<52030>x>20

hay x∈{21;22;...;29}

Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.


Câu 13:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn  13  nhưng nhỏ hơn  12 mà có tử số là 6.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Gọi phân số cần tìm là  6x  (x∈N∗)

Ta có: 

13<6x<12618<6x<61218>x>12

 hay x∈{13;14;...;17}

Số giá trị của x là: (17 − 13):1 + 1 = 5

Vậy có tất cả 5 phân số thỏa mãn bài toán.


Câu 14:

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với - 20 và nhân mẫu với 5.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Gọi phân số cần tìm là a13aZ

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+2013.5a.513.5=a+2013.5a.5=a+20a.5a=20a.4=20a=20:4a=5

Vậy phân số cần tìm là 513


Câu 15:

Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của phân số  ab không đổi?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Gọi phân số cần tìm là  14a ;a∈Z

Theo yêu cầu bài toán:

14a=14+6a+2114.(a+21)a.(a+21)=20aa.(a+21)14a+294=20a14a20a=2946a=294a=49

Vậy phân số cần tìm là 1449 .


Câu 16:

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323; B=35353534;C=23232322

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

A=3535.232323353535.2323=35.101.23.1010135.10101.23.101=1B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322

Vì  13534<12322  nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B < C


Câu 17:

So sánh các phân số A=511.1322.2622.2644.52 và B=13826901372548

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

A=511.1322.2622.2644.52=54B=13826901372548=138137

Vì 138137=552548;54=685548

nên 138137<54  hay B < A


Câu 18:

So sánh A=20182018+120182019+1  và 20182017+120182018+1 .

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Dễ thấy A < 1 nên:

A=20182018+120182019+1<20182018+1+201720182019+1+2017=20182018+201820182019+2018=2018.20182017+12018.20182018+1=20182017+120182018+1=B

Vậy A < B


Câu 19:

So sánh A=20032003+120032004+1  và 20032002+120032003+1 .

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Dễ thấy A < 1 nên:

A=20032003+120032004+1<20032003+1+200220032004+1+2002=20032003+200320032004+2003=2003.(20032002+1)2003(20032003+1)=20032002+120032003+1=B

Vậy A < B.


Câu 20:

Cho  A=36.85.2025.84.34 và B=30.63.65.8117.200.49 . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

A=36.85.2025.84.34=6.6.17.5.4.55.5.6.2.7.17.2=6.6.17.4.527.6.17.4.52=67B=30.63.65.8117.200.49=6.5.7.9.13.5.4.213.9.20.10.7.7=6.7.10.20.9.137.7.10.20.9.13=67

Suy ra A = B.


Câu 21:

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14  là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14236<x.336<y.436<9362<x.3<y.4<9

Mà (x.3)⋮3 và (y.4)⋮4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2 thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1),(1;2),(2;2)


Câu 22:

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 124<x8<y4<12  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

MSC:24

Khi đó:

124<x8<y4<12124<3x24<6y24<12241<3x<6y<12

Mà (x.3)⋮3 và (y.6)⋮6 nên x.3∈{3;6} và y.6=6

Nên ta có x = 1;x = 2 và y = 1

Mà 1 < 3x < 6y < 12

 

Vậy có một cặp số nguyên là: (x;y) là (1;1).

 


Bắt đầu thi ngay