Cách tìm ước chung và bội chung nhanh nhất, cực hay có đáp án
-
355 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho ba số a = 15, b=80,c=120
a) Tìm tập hợp các ước của a, b, c.
a) Ta có:
Ư(15)= {1,3,5,15}
Ư(80)= {1,2,4,5,8,10,16,20,40,80}
Ư(120)= {1,2,3,4,5,6,8,10,12,15,20,24,30,40,60,120}
Câu 2:
Cho ba số a = 15, b=80,c=120
b) Tìm tập hợp các ước chung của a và b; b và c; a,b và c
b) Ta có
ƯC(15,80)= {1,5}
ƯC(80,120)= {1,2,4,5,8,10,20,40}
ƯC(15,80,120)= {1,5}
Câu 3:
a) Tìm năm số tự nhiên sao cho khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.
a) Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 5,7,11 đều dư 4.
Ta có x ∈ BC(5,7,11)+4
Lại có:BC(5,7,11) = {385,770,1155,1540,1925,.....}
Vậy, ta được x ∈ X = {389,774,1159,1544,1929}
Câu 4:
b) Tìm hai số tự nhiên sao cho khi chia cho 3,7,15 đều dư 1
b) Gọi x là số tự nhiên khi chia cho 3,7,15 đều dư 1.
Ta có x ∈ BC(3,7,15)+1
Lại có:BC(3,7,15) = {105,210,315,....}
Vậy, ta được x ∈ X = {106,211}
Câu 5:
Tìm số tự nhiên a. Biết số đó chia hết cho 7 và khi chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400
Ta có:
a-1 ∈ BC(2,3,4,5,6) → a-1 ∈ {60,120,180,240,300,360}
→ a ∈ {61,121,181,241,301,361}
Do a ⋮ 7 nên a = 301
Vậy, ta tìm được a = 301
Câu 6:
Tìm giao của hai tập hợp sau
a. A = {1;2;3;4;5;6;7}
B = {3;4;5;6;7;8;9}
a. A ∩ B = {3;4;5;6;7}
Câu 7:
Tìm giao của hai tập hợp sau
b. C = {cam; chanh;táo} D = {chanh; nho}
b. C ∩ D = {Chanh}
Câu 9:
Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200
Đáp án: C
A. A={0;45;90;120} Sai
B. A={0;45;90;120;180} → Sai
C. A={0;90;80} → Đúng
D. A={0;60;90;120} → Sai vì 60 không chia hết cho 18
Câu 10:
Tập hợp ƯC(4, 12) là:
Đáp án: B
Tập hợp ƯC(4, 12) là:
A. {0;1;2;4} → Sai vì 0 không là ước của mọi số
B. {1;2;4} → Đúng
C. {1;2;3;4} → Sai vì 3∉ Ư(4)
D. {1;2;3;4;6} → Sai vì 6∉ Ư(4)
Câu 11:
Cho tập hợp A gồm các bội của 8, tập hợp B gồm các bội của 100, tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 100. Hãy nêu mối quan hệ giữa tập hợp C với hai tập hợp A và B.
Đáp án: A
Ta có: C ⊂ A,C ⊂ B
Câu 12:
Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng A = {vở; bút; thước; tẩy} B = {vở; sách; cặp; thước; tẩy}
Đáp án: C
A ∩ B = {Vở; thước; tẩy}
Câu 13:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ƯC{20; 30}
Đáp án: D
A = ƯC(20;30)
Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}
Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
A = ƯC(20;30) = {1;2;5;10}
Câu 14:
Số x là ước chung của số a và số b nếu:
Đáp án: C
x ∈ ƯC (a,b)
⇒ x ∈ Ư(a) và x ∈Ư(b)
Câu 16:
Tìm ước chung của 9 và 15
Đáp án: A
Ư(9) = {1;3;9}
Ư(15) ={1;3;5;15}
→ ƯC(9,15) = {1;3}
Câu 17:
Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)
Đáp án: A
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
→ ƯC(6, 20) = {1; 2}