Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (Đề 3)
-
299 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Tính
d) | -15 + 21| – | 4 – 11|
d)| -15 + 21| - | 4 – 11 | = | 6 | - | -7 | = 6 – 7 = -1
Câu 5:
Tính tổng các số nguyên x, biết:
a) -3 < x < 2
a) -3 < x < 2 => x = -2 ; -1 ; 0 ; 1
Do đó tổng các số là : -2 + (-1) + 0 + 1 = -2
Câu 6:
Tính tổng các số nguyên x, biết:
b) -789 < x ≤ 789
b) -789 < x ≤ 789
⇒ x = -788 ; -787; …. ; 787 ; 788 ; 789
⇒ Tổng các số là: ( -787 + 788 ) + ( -787 + 787 )+ … + 789 = 789
Câu 7:
Tìm x ∈ Z, biết:
a) x + 9 = 2 - 17
a) x + 9 = 2 - 17
x + 9 = - 15
x = -15 – 9
x = -24
Vậy x = -24
Câu 8:
Tìm x ∈ Z, biết:
b) x - 17 = (-11) . (-5)
b) x - 17 = (-11) . (-5)
x – 17 = 55
x = 17 + 55
x = 72
Câu 9:
Tìm x ∈ Z, biết:
c) |x – 5| =
c)| x – 5 | =
| x – 5 | = 16
x – 5 = 16 hoặc x – 5 = -16
x = 21 hoặc x = -11
Câu 10:
Tìm các số nguyên x sao cho:
a) -7 là bội của x + 8
a) -7 là bội của x + 8. Nên x + 8 là ước của -7
x + 8 ∈ {1; -1; 7; -7}
x ∈ {-7; -9; -1; -15}
Câu 11:
Tìm các số nguyên x sao cho:
b) x – 2 là ước của 3x – 13
b) Ta có: 3x – 13 = 3x – 6 – 7 = 3 ( x – 2 ) – 7
Vì x – 2 là ước của 3x – 13 nên x – 2 là ước của 3(x – 2) – 7
Nên x – 2 là ước của 7 ⇒ x – 2 ∈ {1 ; -1 ; 7 ; -7}
x ∈ {3 ; 1 ; 9 ; -5}