IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án ( Thông hiểu )

Trắc nghiệm Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án ( Thông hiểu )

Trắc nghiệm Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án ( Thông hiểu )

  • 558 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng
Xem đáp án

Ta có: 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400

= 2 . [(195 + 5) : 8 + 195] – 400

= 2 . [200 : 8 + 195] – 400

= 2 . [25 + 195] – 400

= 2 . 220 – 400 = 40

Chọn đáp án D.


Câu 2:

Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2] là:
Xem đáp án

Ta có: 34. 6 – [131 – (15 – 9)2]

= 34. 6 – [131 – 62]

= 81 . 6 – [131 – 36]

= 81 . 6 – 95

= 486 – 95 = 391

Chọn đáp án D.


Câu 3:

Thực hiện phép tính (103+ 104+ 1252) : 53ta được kết quả?
Xem đáp án

Ta có: (103+ 104+ 1252) : 53

= (1 000 + 10 000 + 15 625) : 125

= 26 625 : 125 = 213

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức A = a2– 2ab + b2khi a = 3, b = 1.
Xem đáp án

Thay a = 3, b = 1 vào biểu thức A ta được:

A = 32– 2 . 3 . 1 + 12

= 9 – 6 + 1

= 3 + 1 = 4.

Vậy A = 4 khi a = 3, b = 1.

Chọn đáp án A.


Câu 5:

Kết quả của biểu thức: 26+ 2 . {12 + 2 . [3 . (5 – 2) + 1] + 1} + 1 là
Xem đáp án

Ta có:

26+ 2 . {12 + 2 . [3 . (5 – 2) + 1] + 1} + 1

= 64 + 2 . {12 + 2 . [3 . 3 + 1] + 1} + 1

= 64 + 2 . {12 + 2 . [9 + 1] + 1} + 1

= 64 + 2 . {12 + 2 . 10 + 1} + 1

= 64 + 2 . {12 + 20 + 1} + 1

= 64 + 2 . 33 + 1

= 64 + 66 + 1

= 130 + 1 = 131.

Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương