IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án )

Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án )

Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án )

  • 769 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án

Số liền trước số 99 là 98 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 98; 99; 100

Số liền sau số 100 là 101 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 99; 100; 101

Vậy cả hai số 98; 101 đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Tìm các số tự nhiên a,b,ca,b,c sao cho 228 ≤ a< b< c ≤ 230.

Xem đáp án

Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 228 và nhỏ hơn hoặc bằng 230 là

228; 229; 230.

Mà a< b< c nên ta có a = 228; b = 229; c = 230.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem đáp án

Gọi số có ba số ban đầu là \[\overline {abc} \], viết thêm chữ số 7 vào đằng trước ta được \[\overline {7abc} \] .

Ta có \[\overline {7abc} = 7000 + \overline {abc} \]nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 310; 301; 103; 130.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là

Xem đáp án

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023

Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

Xem đáp án

Từ các chữ số 3; 1; 8; 0, để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì

+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.

+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0

+ Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 8.

Vậy số cần tìm là 1038.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?

Xem đáp án

Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV

lần lượt là 11; 22; 14; 85.

+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11

+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22

+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14

+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000

Xem đáp án

+ Vì 50 = L; 4 = IV  nên 54 = LIV

+ Vì 10 = X; V = 5 nên 25 = XXV

+ 89 = 50 + 10 + 10 + 10 + 9 = LXXXIX

+ 2000 = 1000 + 1000 = MM

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a< 5}

Xem đáp án

Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4

Vì a∈N* nên a khác 0, do đó các phần tử của A là 1; 2; 3; 4

Vậy A = {1; 2; 3; 4}

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2< a< 11. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

a< 12 và 12< 15 nên a< 15. A đúng.

a >2 và 2 >0 nên a >0. B đúng

a >0 và a< 15, ta viết lại là 0< a< 15. C đúng.

D sai vì: các số tự nhiên 2< a< 11 có số 10. Mà 10 không thỏa mãn 2< a< 10

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:

+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều

+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.

Xem đáp án

Số tiền buổi sáng nhiều hơn buổi chiều.

Mà số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi tối vì số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Do đó số tiền buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.

Vậy số tiền thu được buổi tối ít hơn số tiền thu được buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x< 5}?

Xem đáp án

A = {x∈N| x ≥ 8} là tập hợp các số lớn hơn 8 và số 8

=>A có 2 phần tử là số 8 và số 9

B = {x∈N| x< 5} = {3}

Vậy 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]

Xem đáp án

Dấu "*" ở hàng chục.

3 359 và \[\overline {33*9} \]và 3 389 đều có chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị bằng nhau nên 5<*<8.

Dấu "*" là số 6 hoặc số 7.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

Xem đáp án

Các số trên đều có 8 chữ số.

Có hai số có chữ số hàng chục triệu là 5 hai số 50 413 000 và 50 412 999 lớn hơn hai số còn lại.

+) So sánh hai số 50 413 000 và 50 412 999 :

Số 50 413 000 và 50 412 999 đều có chữ số hàng triệu đến hàng chục nghìn giống nhau.

Chữ số hàng nghìn của 50 413 000 là 3, chữ số hàng nghìn của 50 412 999 là 2. Số 3>2 nên số 50 413 000 >50 412 999

+) So sánh hai số 39 502 403 và39 502 413:

39 502 403< 39 502 413 vì chữ số hàng chục của 39 502 403 (Số 0) nhỏ hơn chữ số hàng chục của 39 502 413 (số 1).

Vậy 50 413 000 >50 412 999 >39 502 413 >39 502 403.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

Xem đáp án

Số phút là 25 nên số La Mã chỉ số 5, số La Mã biểu diễn số 5 là V.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem đáp án

Khi thêm chữ số 8 vào đằng sau số có ba chữ số thì số 8 đứng ở vị trí hàng đơn vị, các chữ số của số đó dịch chuyển lên một hàng cao hơn, ta có \[\overline {abc8} = \overline {abc} .10 + 8\] nên số đó được tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là \[\overline {abc} \] với 0≤c<b<a≤9;a+b+c=10.

Nhận thấy

 a + b + c = 9 + 1 + 0 = 8 + 2 + 0

= 7 + 3 + 0 = 7 + 2 + 1

= 6 + 3 + 1 = 6 + 4 + 0

= 5 + 3 + 2 = 5 + 4 + 1

Nên có tám số thỏa mãn điều kiện bài toán là:

910; 820; 730; 721; 631; 640; 532; 541.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?

Xem đáp án

Các số tự nhiên  nhỏ hơn số 2002 là 0; 1; 2; 3; 4;...; 2001

Nên có 2001 – 0 + 1 = 2002 số tự nhiên nhỏ hơn 2002.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?

Xem đáp án

Các số chẵn nhỏ hơn 200 là 0; 2; 4; 6;...; 198.

Vì hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên có (198 − 0):2 + 1 = 100

 số chẵn thỏa mãn đề bài.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Xem đáp án

Các số tự nhiên có ba chữ số là 100; 101;...; 998; 999

Nên có 999 – 100 + 1 = 900 số tự nhiên có ba chữ số.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay