Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp các số tự nhiên
-
457 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là
Đáp án cần chọn là: A
Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là N.
Câu 2:
Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
Đáp án cần chọn là: B
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
Câu 3:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là
Đáp án cần chọn là: C
Số tự nhiên liền sau số 2018 là số 2018+1=2019
Câu 4:
Số tự nhiên liền sau số 10020 là:
Đáp án cần chọn là: A
Số tự nhiên liền sau số 10020 là 10020+1=10021
Câu 5:
Số tự nhiên nhỏ nhất là số
Đáp án cần chọn là: B
Tập hợp số tự nhiên N={0;1;2;3;...}
Nên số tự nhiên nhỏ nhất là số 0.
Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là số:
Đáp án cần chọn là: D
Tập hợp số tự nhiên N={0;1;2;3;...;9;10;11;12;...}
Nên số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là số 10.
Câu 7:
Số liền trước số 1000 là
Đáp án cần chọn là: D
Số tự nhiên liền trước số 1000 là 1000-1=999
Câu 8:
Số liền trước số 9978 là:
Đáp án cần chọn là: D
Số tự nhiên liền trước số 9978 là 9978-1=9977
Câu 9:
Cho hai số tự nhiên 99;100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp
Đáp án cần chọn là: D
Số liền trước số 99 là 98 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 98;99;100
Số liền sau số 100là 101 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 99;100;101
Vậy cả hai số 98;101đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 10:
Cho hai số tự nhiên 88;89. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
Đáp án cần chọn là: D
Số liền trước số 88 là số 87 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 87;88;89
Số liền sau số 89 là số 90 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 88;89;90
Vậy cả hai số 87;90đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 11:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 228 a < b < c 230
Đáp án cần chọn là: A
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 228 và nhỏ hơn hoặc bằng 230 là
228;229;230.
Mà a<b<cnên ta có a=228;b=229;c=230.
Câu 12:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675 < a < b < c 678
Đáp án cần chọn là: C
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn 675 và nhỏ hơn hoặc bằng 678 là:
676;677;678
Mà a<b<c nên ta có: a=676;b=677;c=678
Câu 13:
Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Thêm chữ số 9 vào đằng trước số tự nhiên có hai chữ số thì ta được số tự nhiên mới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Với ba chữ số 0;1;3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Đáp án cần chọn là: A
Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 310;301;103;130.
Câu 16:
Với ba chữ số 5;2;6 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Đáp án cần chọn là: D
Có sáu số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 526;562;652;625;256;265
Câu 17:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
Đáp án cần chọn là: C
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Câu 18:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: C
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102.
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 987.
Câu 19:
Cho các chữ số 3;1;8;0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
Đáp án cần chọn là: A
Từ các chữ số 3;1;8;0 để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì
+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0
+ Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 8.
Vậy số cần tìm là 1038.
Câu 20:
Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là:
Đáp án cần chọn là: B
Từ các chữ số 5;8;9;0 để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì
+ Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 5.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0
+ Chữ số hàng chục là 8 và chữ số hàng đơn vị là 9.
Vậy số cần tìm là 5089
Câu 21:
Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV ?
Đáp án cần chọn là: D
Các số La Mã XI;XXII;XIV;LXXXVlần lượt là 11;22;14;85.
+ Vì X=10;I=1nên XI=11
+ Vì X=10;I=1nên XXII=10+10+1+1=22
+ Vì X=10;IV=5–1=4nên XIV=14
+ Vì L=50;X=10;V=5nên LXXXV=50+10+10+10+5=85
Câu 22:
Đọc các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII ?
Đáp án cần chọn là: C
Các số La Mã XIX;VI;XV;LXXIIlần lượt là: 19;6;15;72
+ Vì X=10;IX=10–1=9nên XIX=19
+ Vì V=5;I=1nên VI=5+1=6
+ Vì X=10;V = 5 nên XV=10+5=15
+ Vì L=50;X=10;II=2nên LXXII=50+10+10+2=72