IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án

Dạng 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có đáp án

  • 1009 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu A sai vì 9 không phải là số nguyên tố .

Câu B đúng vì 2.3.3 là một tích và các thừa số 2; 3; 3 đều là các số nguyên tố.

Câu C sai vì 32 + 32 không phải là một tích.

Câu D sai vì 3.(3 + 3) không phải dạng tích.


Câu 2:

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta phân tích 1190 thành tích các thừa số nguyên tố:

1190

595

119

17

1

2

5

7

17

 

1190 = 2.5.7.17.

Từ đó ta nhóm khéo 2.17 = 34; 5.7 = 35

Ta được 1190 = 34.35.


Câu 3:

Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta phân tích 2184 thành tích các thừa số nguyên tố:

2184

1092

546

273

91

13

1

2

2

2

3

7

13

 

2184 = 2.2.2.3.7.13

Từ đó ta nhóm khéo 2.2.3 = 12; 2.7 = 14

Ta được 2184 = 12.13.14.


Câu 4:

Phân tích 100 ra thừa số nguyên tố có dạng 100 = 2x.5y. Giá trị xủa x + y là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta phân tích 100 thành tích các thừa số nguyên tố:

100

50

25

5

1

2

2

5

5

 

100 = 22.52 suy ra x + y = 4.


Câu 5:

Phân tích 42.63.12 thành tích của các thừa số nguyên tố ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

42.63.12 = (22)2.(2.3)3.4.3 = 24.23.33.22.3 = 29.34.


Câu 6:

Thực hiện phép tính 62: 4.3 + 2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

62:4.3 + 2.52 = 36:4.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77 = 7.11.


Câu 7:

Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D


Câu 8:

Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A sai vì 21 không là số nguyên tố

C sai vì 46 không là số nguyên tố

D sai vì 23.5.17 = 8.5.17 = 680

B đúng vì 228 = 22.3.19 và 2; 3; 19 là những số nguyên tố.


Câu 9:

Cho a2.b.7 = 140 với a, b là số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta phân tích 140 thành tích các thừa số nguyên tố:

140

70

35

7

1

2

2

5

7

 

140 = 22.5.7

Do đó a = 2.


Câu 10:

Cho phép tính \(\overline {ab} \).c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta phân tích 424 thành tích các thừa số nguyên tố:

424

212

106

53

1

2

2

2

53

 

424 = 2.2.2.53 = 8.53

Ta thấy 2.53 = 106 do đó \(\overline {ab} \) = 53

Do đó c = 8.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương