IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

Dạng 4: Thực hiện phép nhân, phép chia các lũy thừa cùng cơ số có đáp án

  • 1444 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 53.54:55 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

53.54:55 = \({5^{3 + 4 - 5}}\) = 52 = 25


Câu 2:

Tính 24:23 =

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

24:23 = \({2^{4 - 3}}\) = 21 = 2


Câu 3:

Tính 92:90 =

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

92:90 = \({9^{2 - 0}}\) = 92 = 81


Câu 4:

Cho 37 = 2 187. Tính 36

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Có: 36 = \({3^{7 - 1}}\) = 37:3 = 2 187:3 = 729


Câu 5:

Cho a5 = 1024. Tính a6

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Có a6 = \({a^{5 + 1}}\) = a5.a = 1 024a


Câu 6:

Tính a2.a4 biết a3 = 27

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a2.a4 = \({a^{2 + 4}}\) = a6 = \({a^{3 + 3}}\) = a3.a3 = 27.27 = 729


Câu 7:

Phép tính a8:a7:a (a 0) có kết quả là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

a8:a7:a = \({a^{8 - 7 - 1}}\) = a0 = 1 (a 0)


Câu 8:

Tính a10:a7.a5 biết a2 = b

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

a10:a7.a5 = \({a^{10 - 7 + 5}}\) = a8 = \({a^{2 + 2 + 2}}\) = a2.a2.a2 = b.b.b = b3


Câu 9:

Kết quả của phép tính \[\left( {{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {3^{30}}} \right):{3^{28}}\]

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

\[\left( {{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {3^{30}}} \right):{3^{28}}\]

= \[\left( {{{11.3}^{29}} - {3^{29}}.3} \right):{3^{28}}\]

= \[{3^{29}}\left( {11 - 3} \right):{3^{28}}\]

= \[{3^{29}}.8:{3^{28}}\]

= 8.(329:328)

= 8.3

= 24


Câu 10:

So sánh 54.52 với 510:53

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

54.52 = \({5^{4 + 2}}\) = 56

510:53 = \({5^{10 - 3}}\) = 57

Mà 6 < 7 nên 56 < 57

Vậy 54.52 < 510:53


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương