Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án
Dạng 3.4: Viết các số chia hết cho 3, 9 từ các số hoặc chữ số cho trước có đáp án
-
7771 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
a) Để
Tương tự.
Câu 5:
Cho 1số có 4 chữ số: . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4 số :
Số đó đảm bảo chia hết cho 2 nên số đó là số chẳn.
Số đó chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.
Số đó vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Vậy: Chữ số tận cùng của số đó là 0 => . Chữ số đầu là số 1
Do đó số đã cho là 1260
Câu 6:
Tìm các chữ số a, b để:
a) chia hết cho cả 2;3;5;9;a) Vì A chia hết cho 2;5 nên b=0. Vì A chia hết cho 3;9 nên a=6.
Câu 8:
c) Vì C chia hết cho 45 nên C chia hết cho 5;9
Từ đó ta tính được
Câu 9:
d) chia hết cho 5 và 18.
d) Vì D chia hết cho 5 và 18 nên D chia hết cho 5;2;9. Từ đó ta tìm được b=0; a=7
Câu 10:
Để
Trường hợp 1. mà .
Trường hợp 2. a+b=16 mà (loại).
Câu 11:
Phải viết thêm vào bên phải số 579 ba chữ số nào để được số chia hết cho 5;7;9
Giả sử ba số viết thêm là
Ta có: chia hết cho .
Mặt khác: = 579000 + = (315.1838 + 30 + ) chia hết cho 315.
Mà chia hết cho chia hết cho
Do
Vậy ba số có thể viết thêm vào là
Câu 12:
Cho các số:
Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 3?
Câu 22:
Từ bốn chữ số 1;2;6;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3;
a) 126; 162; 216; 261; 612; 621; 120; 102; 210; 2.01.
Câu 24:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
a)
Câu 27:
Tìm các chữ số a,b để:
a) chia hết cho 18;
a) Vì A chia hết cho 18 nên A chia hết cho 2;9
Từ đó ta tính được (b = 0; a = 4); (b = 2; a = 2);(b = 4; a = 0); (b = 4; a = 9).
Câu 28:
b) chia hết cho 45;
b) Vì B chia hết cho 45 nên B chia hết cho 5;9
Từ đó ta tính được (b = 0; a = 0); b= 0; a = 9); (b = 5; a = 4).
Câu 29:
c) chia hết cho 2;3;5;9
Câu 30:
d) chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
d) Vì D chia hết cho 15 nên D chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. Từ đó ta tính được b=5
Vì D chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của D chia hết cho 3. Từ đó ta tính được
Vậy: (b = 5; a = 2); (b = 5; a = 5); (b = 5; a = 8).
Câu 31:
a) Chia hết cho 3;