Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 2)
-
3728 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ 81g tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn toàn 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H % thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là
Chọn đáp án A
Câu 2:
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
A |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
E |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho các phản ứng sau:
(a) C + (hơi) ……
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO …
(d) + Ag → …
(e) …
(f) …
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Chọn đáp án B
Câu 4:
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Chọn đáp án B
Các thí nghiệm(a); (b); (c); (d)
Câu 5:
Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
Khí Y có thể là khí nào dưới đây?
Chọn đáp án C
Thu khí bằng phưng pháp đẩy nước loại
Điều chế khí bằng cách đun nóng dung dịch trong PTNchỉ có thể là
Câu 6:
Oxi hóa m gam metanal bằng có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
Chọn đáp án D
Câu 7:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch .
(c) Cho Na vào .
(d) Cho Ag vào dung dịch loãng.
(e) Cho dung dịch vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Chọn đáp án D
Các thí nghiệm (a); (b); (c); (e)
Câu 8:
Chia 7,22g hổn hợp X (gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I : Tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 2,128 lit (đkc)
- Phần II: Tác dụng với dung dịch loãng dư cho ra 1,792 lit NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ĐKC).
Kim loại M và % m kim loại M trong hỗn hợp X là
Chọn đáp án D
Câu 9:
Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức . Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra và khí T. Các chất Z & T lần lượt là
Chọn đáp án A
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g ; 26,1g ; 10g ; 8g vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là
Chọn đáp án A
Câu 12:
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
Chọn đáp án D
Câu 13:
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đkc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol , thu được khối lượng kết tủa là
Chọn đáp án D
Câu 15:
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
Chọn đáp án B
+) có 2Ala+ 1Gly
A-A-G; A-G-A; G-A-A
Tương tự với 2Gly+1Ala
-> Có tổng cộng 6 tripeptit thỏa mãn
Câu 17:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
Chọn đáp án C
Câu 18:
Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Chọn đáp án C
Câu 19:
Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
Chọn đáp án D
Câu 20:
Nung hỗn hợp gồm 0,24 mol Al và 0,08 mol một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dd HCl dư thu được 0,3 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là
Chọn đáp án C
Câu 21:
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn: axit glutamic, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, gly-gly
Câu 22:
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
Chọn đáp án A
So sánh nhiệt độ sôi -> liên kết hidro giữa phân tử
Câu 23:
Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch , không xảy ra phản ứng tráng bạc
Chọn đáp án B
Saccarozơ.
Câu 24:
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: , , , , .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
Chọn đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn là: , ,
Câu 25:
Cho các chất sau: (1) , (2) , (3) , (4) , (5) . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
Chọn đáp án A
Nếu nhóm hút e() gắn vào NLực bazơ giảm
Nếu nhóm đẩy e(hidrocacbon no) gắn vào N Lực bazơ tang
(Nếu số lượng nhóm tăng thì tăng độ hút (đẩy) e)
5<4<1<2<3
Câu 26:
Chọn nhận xét đúng:
Chọn đáp án D
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là theo 2 chiều
Chất béo là Trieste của glycerol và axit béo
Este của phenol có thể được tạo ta khi cho phenol phản ứng với anhidrit axit hoặc clorua axit.
Câu 27:
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là ?
Chọn đáp án C
butan-1-ol
Câu 28:
Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch loãng
2. và
3. dung dịch
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3, , ,là
Chọn đáp án C
Thuốc thử thỏa mãn là: dung dịch loãng, 2 và và dung dịch HC
Câu 29:
Cho 100 ml dung dịch α-amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8 % thu được 11,9g muối . Công thức của X là
Chọn đáp án A
Câu 30:
Chọn nhận xét sai
Chọn đáp án B
Trong Fe ; Al; Ag; Au thì Fe là kim loại dẫn điện kém nhất
Câu 31:
Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO2 . Công thức phân tử của X là:
Chọn đáp án D
Câu 32:
Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí (đktc) thu được là
Chọn đáp án C
Câu 34:
Chọn nhận xét sai:
Chọn đáp án C
Sản phẩm chỉ thu được tối đa 2 ancol
Do but-2-encó cấu tạo đối xứng. Sản phẩm trùng với but-1-en
Câu 35:
Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được gam ancol Y [không có khả năng phản ứng với và 30g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn gam Y bằng oxi dư, thu được 0,6 mol và 0,8 mol . Giá trị của là
Chọn đáp án C
Câu 36:
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol và b mol , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Vậy tỉ lệ a : b là
Chọn đáp án A
Câu 37:
Có một hỗn hợp X gồm . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam . Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
Chọn đáp án A
Câu 38:
Hỗn hợp X gồm Al, , , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
Chọn đáp án A
Câu 39:
Hỗn hợp T là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (biết rằng A có khả năng tác dụng với dung dịch brom tối đa theo tỉ lệ 1 : 2 ); Z là este được tạo bởi T và etylenglicol.
Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa T, Z cần dùng 11,2 lít khí (ở đktc).
Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ 16 gam dung dịch .
Nếu đun nóng 13,12 gam E với 400 ml dung dịch KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a mol muối A và b mol muối B (). Tỉ lệ của a : b là
Chọn đáp án A
Câu 40:
Hỗn hợp M gồm : Peptit X và pepit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y được Glyxin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M chứa X,Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng vừa đủ 63,36 gam . Sản phẩm cháy thu được gồm có 4,928 lít khí N2 và 92,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O (biết các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn đáp án D