IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 2: Phân thức đại số

Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 2: Phân thức đại số

Bài 3: Rút gọn phân thức

  • 3462 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Rút gọn phân thức:

a) 6x2y28xy5;

b) 10xy2x+y15xyx+y3;

c) 2x2+2xx+1;

d) x2-xy-x+yx2+xy-x-y.

Xem đáp án

Giải bài 7 trang 39 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Giải bài 7 trang 39 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

d)

+ Phân tích tử số thành nhân tử :

x2 – xy – x + y = (x2 – xy) – (x – y) = x.(x – y) – (x – y) = (x – 1)(x – y)

+ Phân tích mẫu số thành nhân tử :

x2 + xy – x – y = (x2 + xy) – (x + y) = x(x + y) – (x + y) = (x – 1)(x + y)

Do đó ta có :

Giải bài 7 trang 39 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Kiến thức áp dụng

Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :

+ Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung.

+ Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung.


Câu 6:

Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như hình sau:

a) 3xy9y=x3;

b) 3xy+39y+3=x3;

c) 3xy+39y+9=x+13+3=x+16;

d) 3xy+3x9y+9=x3.

Theo em câu nào đúng, câu nào sai? Em hãy giải thích.

Xem đáp án

a) Đúng vì rút gọn cả tử và mẫu cho 3y

Giải bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

b) Sai vì

(3xy + 3).3 = 3xy.3 + 3.3 = 9xy + 9

(9y + 3).x = 9y.x + 3.x = 9xy + 3x

Do đó (3xy + 3).3 ≠ (9y + 3).x

Giải bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

c) Sai. Giải bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Ta có: (3xy + 3).6 = 3xy.6 + 3.6 = 18xy + 18

Và (9x + 9).(x + 1) = 9xy + 9y + 9x + 9

Do đó (3xy + 3).6 ≠ (9x + 9).(x + 1)

Giải bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

d) Đúng vì:

Giải bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 (Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung 3y + 3).

Kiến thức áp dụng

Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :

+ Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung.

+ Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung.


Câu 8:

Đố. Đố em rút gọn được phân thức: x7+x6+x5+x4+x3+x+1x2-1

Xem đáp án

Phân tích tử số thành nhân tử:

x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1

= (x7 + x6) + (x5 + x4) + (x3 + x2) + (x + 1)

= x6(x + 1) + x4(x + 1) + x2(x + 1) + (x + 1)

= (x6 + x4 + x2 + 1)(x + 1)

Phân tích mẫu số thành nhân tử:

x2 – 1 = (x – 1)(x + 1)

Do đó:

 

Giải bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Kiến thức áp dụng

Muốn rút gọn một phân thức ta có thể :

+ Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung.

+ Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương