Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) - Đề 18

  • 2507 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?


Câu 2:

Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?


Câu 3:

Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?


Câu 4:

Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?


Câu 5:

Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?


Câu 6:

Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đó là


Câu 7:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt?


Câu 8:

Muối sắt(II) clorua có công thức là


Câu 9:

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?


Câu 10:

Hợp chất sắt từ oxit có công thức là


Câu 11:

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?


Câu 12:

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl -> NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


Câu 13:

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là


Câu 14:

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?


Câu 15:

Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?


Câu 16:

Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?


Câu 17:

Anilin (phenyl amin) có công thức phân tử là


Câu 18:

Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?


Câu 19:

Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?


Câu 20:

Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là   


Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng?


Câu 22:

Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là


Câu 25:

Phát biểu nào sau đây sai   


Câu 26:

Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H = 80%)


Câu 27:

Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là


Câu 28:

Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan 1,83 gam X trong vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 


Câu 29:

Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là


Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn este E (công thức phân tử C12H12O4, có vòng benzen, thuần chức) bằng dung dịch NaOH, thu được một muối X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Z mạch hở, chứa 3 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol muối X, thu được 7 mol CO2. Cho các phát biểu sau:

(a) Y được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men.

(b) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của

(c) Phân tử khối của Z là 60 đvC.

(d) Phân tử X chứa 4 nguyên tử hiđro.Số phát biểu đúng là
Xem đáp án

+  πE=12.212+22=7=πvòng  ben  zen4+πCOO2+πC=C1+  1  mol  XO27  mol  CO2X  có  dng C6H4(COONa)2X  coù  8C.+  Z  có  3CY  coù  1C.+  T   đó  suy  ra:  E  là  CH3OOCC6H4OOCC3H5  (C3H5  có  3  cu  to)Y  là  CH3OHZ  là  C3H5OH  hoc  C2H5CHO  hoc  CH3COCH3

Chọn D

 


Câu 34:

Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 20,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol X. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là

Xem đáp án

+  E  gm:   HCOOC6H4CH3  (o,  p,  m);  CH3COOC6H5;  C6H5COOCH3;  HCOOCH2C6H5.+  neste  ca  phenol=xneste  ca  ancol=ynancol=y  nH2O=xnH2=0,5y.

+  mbình  tăng=mancolmH2mancol=6,9+y.+  BCPƯ:  nNaOH=2x+y=0,2BTKL:  136(x+y)+0,2.40=20,5+(6,9+y)+18xx=0,05y=0,1+  Hai  ancol  trong  X  là  CH3OH  (a  mol)C6H5CH2OH  (b  mol)a+b=0,132a+108b=7a=0,05b=0,05%C6H5CH2OH=108.0,057=77,14%

Chọn C


Câu 35:

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 x mol/lít. Giá trị của x là

Xem đáp án

+  X  là  C3H5(OOCR)3.+  BTKL:  mX+32nO24,83=44nCO23,42+18nH2O3,18BTNT:  nO  trong  X+2nO24,83=2nCO23,42+nH2O3,18mX=53,16nO  trong  X=0,36nX=0,36:6=0,06CX=3,420,06=57HX=3,18.20,06=106+  kX=2.57106+22=5(kX3)nX=nBr2nBr2=0,12x=0,12:0,1=1,2M

Chọn C


Câu 36:

Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

+  Cu:  0,1  molAg:  0,2  molFe2O3:  0,1  molBTE:  nFe2O3=nCuHCl  dưCuCl2:  0,1  molFeCl2:  0,2  molNaOH  dưCuCl2:  0,1  molFeCl2:  0,2  molmkết  ta=27,8  gam

Chọn A


Câu 37:

X, Y là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, Z là axit hai chức, mạch hở. Đốt cháy 13,44 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,29 mol O2, thu được 4,68 gam nước. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 13,44 gam E cần dùng 0,05 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp T. Lấy toàn bộ T tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn R. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp R là

Xem đáp án

+  E0,05  molH213,54  gamX,  YCnH2nO2  (π=1)ZCmH2m2O4  (π=2)(0,29+0,025)  molO2CO2  H2O:  (0,26+0,05)BTKL:  13,54+0,315.32=44nCO2+0,31.18BTO:  2nCOO+2.0,315=2nCO2+0,31nCO2=0,41nCOO=0,25nZ=nCO2nH2O=0,1n(X,  Y)=0,250,1.2=0,05Cmin  ca  Z=2;  Cmin  ca  X=3;  Cmin  ca  Y=4ΔCH2=0,410,1.20,05.3=0,06=0,05+0,01

E  gồm  X  là  C3H5COOH:  (0,050,01)=0,04Y  là  C4H7COOH:  0,01Z  là (COOH)2:  0,1cô   cn0,4  mol  NaOH  (dư)  cht  rn gồmmuiNaOH  dư%C3H5COONa=0,04.10813,54+0,4.400,25.18=17,25%

Chọn B


Câu 38:

Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

+  Bn  cht  phn  ứng:  COOH+OHCOO+H2O+  mdd  kim=anNaOH=0,003anKOH=0,002anCOOH=0,005anH2O=0,005a0,005a.320,384+0,12a+0,112a=0,005a.18+53,632a=96m=40

Chọn B


Câu 39:

Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y (CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O2 thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

+  CnH2n+4O4N2(...COOH4N...)2,  n2)ctCnH2n+H4O4N2ctCH2+H4O4N2  (nX=nH4O4N2)CmH2m+3O2N  (...HCOOH4N...,  m1)ctCmH2m+H3O2NctCH2+H3O2N  (nY=nH3O2N)EctH4O4N2:  x  molH3O2N:  y  molCH2:  z  mol0,312  mol  O2CO2H2O:  0,48  molN2nE=x+y=0,12BTE:   4xy+6z=0,312.4nH2O=2x+1,5y+z=0,48

x=0,072y=0,048z=0,264ΔCH2=0,2640,072.20,048.1=0,072E+NaOHHai  chtkhí  làm  xanh  gy  qùy  tím  ẩm  E  gm  X  là  CH3NH3OOCCOONH4:  0,072  molY  là  HCOOH3NCH3:  0,048  molnXnY=32;  hai  khí  là  NH3CH3NH20,1  mol  E  có  CH3NH3OOCCOONH4:  0,06  molHCOOH3NCH3:  0,04  molKOH(COOK)2:  0,06HCOOK:  0,04mmui=13,32  gam

Chọn C


Câu 40:

Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là 

Xem đáp án

+  Trong  Y  nCl=0,9xnSO42=0,6xnMg2+=0,42BTÑT:  0,9x+2.0,6x=2.0,42BTKL:  35,5.0,9x+96.0,6x=3,825m10,08x=0,4m=12Trong  1,25m  gam  X  có  nMgO=1,25.(1210,08)16=0,15nMg=1,25.0,420,15=0,375

+  BTKL:  nNH4NO3  trong  Z=82,51,25.0,42.14880=0,06BT  E:  nN2=0,375.20,06.80,015.810=0,015nHNO3=2nMg2++2nN2+2nN2O+2nNH4NO3=1,23  mol

Chọn A


Bắt đầu thi ngay