Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 5)

  • 1412 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các dung dch: (a) HCl, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bt Cu bhoà tan trong các dung dch

Xem đáp án

Đáp án A

Loại a, b do HCl không đmạnh để tác dụng vi Cu và KNO3 không tác dng


Câu 2:

Cho bay hơi hết 5,8 gam một hp chất hu cơ X thu đưc 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mt khác khi cho 5,8 gam X phản ng ca AgNO3/NH3  dư to 43,2 gam Ag. CTPT ca X là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có nX=0,1 mol;M(X)=58 nAg=0,4mol

loi TH anđêhit fomic;ta có R(CHO)a-----> 2a Ag

=>a=2

=>X là (CHO)2


Câu 3:

Đun nóng m gam hỗn hợp gm 2 este ca cùng mt axit và 2 ancol đơn chc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dch KOH (vừa đ) thu được m gam mui. Vy công thức ca 2 ancol là

Xem đáp án

Đáp án C

Đun nóng m gam hn hp gm 2 este ca cùng 1 axit và 2 ancol đơn chc kế tiếp + KOH → m gam mui. Đặt CTC ca hai este là RCOOR'

RCOOR' + KOH → RCOOK + R'OH

mRCOOR' = mRCOOK → MRCOOR' = MRCOOK => MR' = 39

=> Hai ancol là C2H5- và C3H7- (29 < 39 < 43)


Câu 4:

Loi cht nào sau đây không phải là polime tổng hp

Xem đáp án

Đáp án B

Tơ tằm là polime thiên nhiên, ly từ con tm

=> không phải polime tng hợp


Câu 5:

Số đồng phân amin ng với CTPT C4H11N là

Xem đáp án

Đáp án A

Có 8 đng phân gm:

+) C-C-C-C-NH2 ( butan-1-amin)

+) C-C(CH3)-C-NH2 ( butan-2-amin)

+) C-C-C(CH3)-NH2 ( 2-metyl propan-1-amin)

+) C-C(CH3)2-NH2 ( 2-metyl propan-2-amin)

+) C-C-NH-C-C ( N- etyl etanamin)

+) C-NH-C-C-C ( N-metyl propan-1-amin)

+) C-NH-C(CH3)-C ( N-metyl propan-2-amin)

    +) C-N(CH3)-C-C ( N,N-đimetyl etanamin)


Câu 6:

Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chc no (có H2SO4 đc làm xúc tác) ở 140oC . Sau khi phn ng đưc hỗn hp Y gm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có smol bng nhau. Công thc 2 ancol nói trên là

Xem đáp án

Đáp án A

n ancol = 2 nH2O = 2,4m ancol = m ete + m H2O = 93,6g

=> M ancol = 93,6/2,4 = 39

=> Loại B và D

Số mol 3 ete bng nhau

=> số mol 2 ancol bng nhau

Khi đó: M ancol = (MR + MR')/2 = (32 + MR')/2 = 39=> MR' = 46

=> CH3OH và C2H5OH


Câu 7:

Nếu đốt cháy hết m (g) PE cn 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime ln lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

-(C2H4)-n + 3nO2  → 2nCO2 + 2nH2O

 

 

nPE = nO2/3n = 100/n

=> m = 100/n . 28n = 2800g = 2,8 kg

=> n = m/28 = 100


Câu 8:

Hai cht X và Y có cùng công thức phân tC3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dch AgNO3/NH3  to Ag. ng thức cấu tạo thu gọn phù hp ca X, Y ln lượt

Xem đáp án

Đáp án A

Dễ thy X phi là axit mới tác dng được vi CaCO3, => Loi C và D

2 axit ở ý A và B, axit propionic ở ý B không tha mãn H (tha 2 H)


Câu 12:

Trong công nghip, người ta điu chế Al bng cách nào dưi đây

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp điều chế nhôm trong công nghip, thưng là từ qung nhôm như boxit là Điện phân hn hợp nóng chy ca Al2O3 criolit


Câu 13:

Cho 13,4 gam hỗn hp X gm hai axit no, đơn chức, mạch h, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đng tác dụng với Na dư, thu đưc 17,8 gam mui. Khi lượng của axit có snguyên tử cacbon ít hơn có trong X là

Xem đáp án

DÁP ÁN A

n axit=(17.8-13.4)/(23-1)=0.2

M trung bình ca axit=67

2 axit no đơn chc mạch hở nên là CnH2n+1COOH

M CnH2n+1=22 mà 2 axit đng đng kế tiếp nên là CH3 và C2H5 tích chéo có n axit axetic/propanic=1/1

nên m axetic =6


Câu 14:

Formalin là dung dch cha khong 40%

Xem đáp án

Đáp án A

Dung dch formalin là Fomanđehit (HCHO) có nng đ40%


Câu 16:

Để loại đưc H2SO4 có ln trong dung dch HNO3 có thdùng

Xem đáp án

Đáp án D

Dùng dung dch Ba(NO3)2 va đủ vì BaSO4 kng tan trong axit mnh

 


Câu 17:

Hn hợp A gồm Al và một oxit sắt được chia thành 2 phn bng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dch Ba(OH)2 dư thu được 2,016 lít khí ở đktc.

- Phần 2: Đem nung nóng ở nhit độ cao để thực hin phn ứng nhit nhôm. Sn phm thu đưc hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu đưc chất rắn C và không có khí bay ra. Cho C phn ứng hết vi dung dch AgNO3 1M thì cần 120 ml. Sau phn ng thu được 17,76 gam cht rn và dung dch chỉ cha Fe(NO3)2. Công thức của oxit st và khi lưng ca tng cht trong A ln lưt là

Xem đáp án

đáp án B

nH2 ở phần 1 = 0.09 nAl = 0.06

Nhiêt nhôm hỗn hợp n Al2O3, Fe, oxit dư (có thể có )

→    qua NaOH, Al2O3 bị hòa tan hết,  còn Fe và oxit săt dư  + 0.12 mol AgNO3 to 17.76g chất rn và dung dịch chcó Fe(NO3)2 nên chất rn Ag ,oxit và Fe dư

nên m cht rắn khi mi cho qua NaOH (mi mất Al2O3) = 8.16 m 1 phần =8.16+0.06/2*102=11.22

m oxit = 9.6, nhân đôi lên 2 phn => m oxit = 19,2


Câu 18:

Nếu cho 1 mol mỗi cht: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ln lưt phn ứng với lưng dư dung dch HCl đc, cht to ra lưng cht Cl2 nhiu nht là

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A do Cr nhưng 6e (có 2 nguyên tử Cr), nhường nhiều e nht nên tạo ra nhiều khí nh


Câu 19:

Nung 23,2 gam hỗn hp X gm FeCO3 FexOy trong không khí tới phn ứng hoàn toàn thu đưc

khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thhoàn toàn vào dung dch Ba(OH)2 dư thu được

7,88 gam kết ta. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cn va đủ V ml dung dch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị ca V là

Xem đáp án

Đáp án A

Số mol CO2 = 0.04 -> Số mol CO3- = 0.04

=> Số mol Fe trong FeCO3=0.04

Số mol Fe2O3=0.14

=> Số mol Fe3+ = 0.28 => Số mol Fe trong FexOy = 0.24 => Số mol FexOy = 0.24/x

Tkhi lưng hỗn hợp X ta có PT: 23.2 - 0.04*116 = (56x + 16y)*0.24/x Tđó => x/y = 3/4Thể tích

HCL = n/CM = (0.04*2 + 0.08*8)/2 = 0.36l = 360 ml


Câu 20:

Trong phản ng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò

Xem đáp án

Đáp án C

 

Do axit không tham gia vào phản ứng nên không đóng vai trò làm cht oxi hóa


Câu 22:

Trn 100 ml dung dch hỗn hp gm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dch hỗn hợp gm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu đưc dung dch X. Dung dch X có pH là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có nH+=0.02, nOH-=0.04 nên sau phản ng nOH- = 0,02 và V = 0,2

 

→   Cm OH- = 0,1 => pH = 1


Câu 23:

Trn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3  1M với 100 ml dung dch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M vào dung dch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dch Y chứa H2SO4  1M và HCl 1M vào dung dch X được V lít CO2 (đktc) và dung dch Z. Cho Ba(OH)2  dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị ca V và m ln lưt là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có nHCO3- = 0,2 mol, nCO3(2-) = 0,2 mol, nH+ 0 0,3 mol, nSO4(2-) = 0,1 mol

H+ + CO3(2-) -> HCO3-

H+ + HCO3- -> CO2 + H2O

→    nCO2 = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol, nHCO3- = 0,3 mol

→    OH- + HCO3- -> CO3(2-) + H2O

→    m = 0,1.(137 + 96) + 0,3.197 = 82,4


Câu 24:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hp gm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 va đủ, thu đưc dung dch X (chỉ cha hai muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nht ở đktc. Giá trị ca V là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thy X chỉ chứa 2 mui sunfat, Khí NO duy nhất

Suy ra S đã chuyn về hết thành SO4^2- Ta có sơ đồ như sau:

2FeS2 --------> Fe2(SO4)3 ;

a----------------0,5a

Cu2S -----------> 2CuSO4

 b-------------------- 2b

Theo đnh luật bo toàn nguyên tố ta có:

2b + y = 3*0,5b +2y ----> b = 2a

Mà theo đề cho ta có b=0,12 -----> a = 0,06

Bo toàn e: Số mol e cho là 0,12 . (3 + 6.2) + 0,06 . ( 2.2 + 6) = 2,4 mol

=> nNO = 2,4 : 3 = 0,8 mol

=> V = 17,92


Câu 25:

Nguyên tca nguyên tố X có tng selectron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử ca nguyên tố Y có tổng số ht mang đin nhiu hơn tổng sht mang đin ca X là 8. X và Y là các nguyên t

Xem đáp án

Đáp án A

Tng số e trong phân lớp p là 7 => Al

=> tổng số hạt mang đin = 13 + 13 = 26

Trong Y:

Tng số ht mang điện = 26 + 8 = 34

=> Z =p = e = 17 => Y là Cl


Câu 26:

Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hp X gm 2 kim loại kim và 1 kim loại kim thổ vào nưc, thu

được dung dch Y và 0,24 mol H2. Dung dch Z gồm a mol H2SO4  4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dch Y bng dung dch Z, thu đưc m gam muối. Giá trị ca m là

Xem đáp án

đáp án B

Ta có nH2=0.24 nên nOH-=0.48 toàn bộ OH- phản ng vi H+ đưc thay bng các gc axit tạo mui nên nH+ ca H2SO4=2/(2+4) *0.24=0.08

nên nSO4=0.04,n Cl=0.16

=> m muôi=17.88+0.04*96+0.16*35.5=27.4


Câu 27:

Hòa tan 0,24 mol FeCl3 0,16 mol Al2(SO4)3  vào 0,4 mol dung dch H2SO4 đưc dung dch A .

Thêm 2,6 mol NaOH nguyên cht vào dung dch A thấy xut hin kết ta B . Khối lưng ca B

Xem đáp án

Đáp án C

nAl3+= 0,32mol nFe3+= 0,24mol nH+=0,8mol nOH-=2,6mol

H+ + OH- ---> H2O

Al3+ + 3OH- ---> Al(OH)3

Fe3+ + 3OH- ---> Fe(OH)3

nH+ + 3nAl3+ + 3nFe3+ = 2,48mol < nOH- =2,6mol nên sau đó Al(OH)3 bị hòa tan

Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O suy ra số mol Al(OH)3 dư sau pư =0,32-(2,6-2,48)= 0,2 mol từ đó đc m= 0,2x 78+ 0,24x 107= 41,28 g


Câu 30:

Hn hợp X gm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bng 3,6. Sau khi tiến hành phn ứng tổng hp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hp khí Y có tỉ khối so với H2 bng 4. Hiu sut phn ứng tng hợp amoniac là

Xem đáp án

ĐÁP ÁN D

Pv=nRt nên n khí sau=9/10 n khí trước

trong hh ban đầu nH2/nN2=4 nến tính theo hiêu suất N2

mất đi 1/10 tức là 2 ln nN2 phản ưng nên nN2 pư bng 1/20 hh ban đầu

H=1/20 /(1/5)=25%


Câu 31:

Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nưc. Hiu sut ca phn ng trùng nng là

Xem đáp án

Đáp án B

nH2N-(CH2)5-COOH → [NH-(CH2)5-CO]n + nH2O

Ta có M axit ε – aminocaproic = 131 => n axit = 0,5 mol nH2O = 0,4

=> H = 80%


Câu 32:

Cho sơ đ

Khối lượng gcần đsn xuất 1 tn cao su buna là

Xem đáp án

Đáp án B

H quá trinh từ glà buna là 13.44%

1C6H10O5 cho 1 C4H6 nên để có 1 tấn C4H10 vs H=13.44% cn 22.32 tn gỗ


Câu 33:

Cho dãy các cht: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số cht trong dãy có tính cht lưng tính là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất có tính lưng tính là Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2


Câu 34:

Phản ng nào không phi phn ứng oxi hoá - kh

Xem đáp án

Đáp án C

Các phản ng A, B, D đu có sự thay đi số oxi hóa => Đu phn ng oxi hóa kh


Câu 35:

Thổi từ tđến dư khí CO2 qua dung dch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dch NaOH vào dung dch thu đưc. Các hiện tưng xy ra là

Xem đáp án

Đáp án C

Hiện tượng xy ra đầu tiên tạo thành kết tủa trng BaCO3 do khi đó CO2 còn ít, OH- dư và ưu tiên phn ng to kết ta, sau đó kết ta tan do tạo thành Ba(HCO3)2, sau khi thêm tiếp NaOH, OH- dư nên to ra BaCO3 kết ta


Câu 36:

Cht  nào không phải là polime

Xem đáp án

Đáp án A

trong 4 chất đã cho, xenlulozo, tinh bt hay thy tinh hữu cơ đu là các polime , chỉ có chất béo (sn phẩm ca axit béo tác dụng vi glixerol) không phải polime


Câu 38:

Loi than đưc dùng làm chất đn khi lưu hoá cao su, đsn xuất mực in, xi đánh giày …là

Xem đáp án

Đáp án A

Loại than đưc dùng làm cht đn khi lưu hoá cao su, để sản xut mực in, xi đánh giày là than muội


Câu 39:

Thtsp xếp theo sự tăng dn tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2  C6H5OH là

Xem đáp án

Đáp án B

Do rượu có nguyên tử H kém linh động hơn nên có tính axit yếu nht, Do axit HCO3 đy đưc mui ca phenol nên xếp trên phenol, mạnh nhất là axit axetic


Câu 40:

Cho phương trình hoá hc

Hãy cho biết cp yếu tố nào sau đây đều nh hưởng đến sự chuyển dch cân bng hoá học trên?

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B

nH=0.05

M trung binh 2 ancol=67 hay ROH R=50 nên 2 ancol là

C3 và C4


Câu 42:

Nguyên tc chung được dùng đđiu chế kim loại là

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B


Câu 43:

Đchng minh trong phân tử ca glucozơ có nhiu nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dch  glucozơ phản ứng với

Xem đáp án

Đáp án  D

phn ng tạo phc xanh lam


Câu 44:

Cấu hình của ion  là

Xem đáp án

ĐÁP ÁN C


Câu 46:

Cht hu cơ X có công thức phân tC5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dch NaOH thu được mt hp cht hu cơ không làm mất màu nưc brom và 3,4 gam một mui. Công thức của X là

Xem đáp án

Đáp án D

n X=0.05

M mui=68 nên RCOONa nên R=1

cht đó là HCOOC4H7 và chất hu cơ không làm mất màu brom nên X chỉ có thlà HCOOCH2CH=CHCH3


Câu 47:

Cho 18,2 gam  hn hợp A gm Al, Cu vào 100 ml dung dch B chứa HNO3 2M và H2SO4 12M, đun nóng thu đưc dung dch C; 8,96 lít hỗn hp khí D (đktc) gm NO và SO2, tỉ khi của D so vi H2 là 23,5. Tổng khi lượng cht tan trong C là

Xem đáp án

Đáp án A

+ áp dng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp k D ta được: n NO = n SO2 s mol D = 0,4 => n NO =nSO2 = 0,2Đt số mol Al, Cu lần lưt là: a,b

+ áp dng đl bảo toàn e cho Al, Cu, S và N ==> 3a + 2b = 1

+ lại có: 27a + 64b = 18,2=> a = b = 0,2

=> m Al = 0,2.27 = 5,4g

Tng khi lưng chất tan trong C: m kl + m axit - m D = 18,2 + 0,1.2.63 + 0,1.12.98 - 0,2.30 - 0,2.64 =129,6


Câu 48:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit

Xem đáp án

Đáp án B

Liên kết peptit là liên kết gia 2 aa nên hợp cht hữu cơ đó là protein


Câu 49:

Cho hai  ký hiệu  và  . Chọn câu trả lời đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Dùng phương pháp loi tr


Câu 50:

Nung mt hp cht hu cơ X với lượng dư cht oxi hóa CuO ngưi ta thy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết lun chính xác nhất trong các kết lun sau

Xem đáp án

Đáp án B

X đương nhiên có cha C và H, do chỉ nung vi CuO, không có không khí nên Nito chắc chn có trong X, oxi có thể từ CuO hoặc từ X nên đáp án đúng là : X chắc chn cha C, H, N và có thcó hoặc không có oxi


Bắt đầu thi ngay