IMG-LOGO

Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 6

  • 5363 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phân tích thành nhân tử: a3b33a+3b
Xem đáp án

a3b33a+3b=aba2+abb23ab=aba2+abb23


Câu 3:

Phân tích thành nhân tử: x44x24x1
Xem đáp án

 x44x24x1=x222x+12=x22x1x2+2x+1=x+12x22x1


Câu 4:

Phân tích thành nhân tử: x7+x6x1
Xem đáp án

x7+x6x1=x6x+1x+1=x+1x61=x+1x31x3+1=x+1x1x2+x+1x+1x2x+1=x+12x1x2x+1x2+x+1


Câu 5:

Phân tích thành nhân tử: x+y3x3y3
Xem đáp án

x+y3x3y3=x+y3x3+y3=x+yx+y2x+yx2xy+y2=x+yx2+2xy+y2x2+xyy2=3xy(x+y)


Câu 6:

Phân tích thành nhân tử: x3+9x2+26x+24
Xem đáp án

x3+9x2+26x+24=x3+3x2+6x2+18x+8x+24=x2x+3+6xx+3+8x+3=x+3x2+6x+8=x+3x2+4x+2x+8=x+3xx+4+2x+4=x+3x+2x+4


Câu 7:

Phân tích thành nhân tử: x8+x+1
Xem đáp án

x8+x+1=x8x2+x2+x+1=x2x61+x2+x+1=x2x31x3+1+x2+x+1=x2x1x2+x+1x+1x2x+1+x2+x+1=x2+x+1x2x1x+1x2x+1+1


Câu 8:

Phân tích thành nhân tử: x+1x+2x+3x+424
Xem đáp án

x+1x+2x+3x+424=x+1x+4x+2x+324=x2+5x+4x2+5x+624*Đặt t=x2+5x+4*=tt+224=t2+2t24=t2+6t4t24=tt+64t+6=t+6t4=x2+5x+4+6x2+5x+44=xx+5x2+5x+10


Câu 9:

Phân tích thành nhân tử: x+2x+4x+6x+8+16
Xem đáp án

x+2x+4x+6x+8+16=x+2x+8x+4x+6+16=x2+10x+16x2+10x+24+16(A)Đặt x2+10x+20=tA=t4t+4+16=t216+16=t2=x2+10x+202


Câu 10:

Tìm x: 2x+54x=1

Xem đáp án

2x+54x=12x+104x=12x=9x=92


Câu 11:

Tìm x: x45x234x=0

Xem đáp án

x45x234x=05x220x2x+812+3x=05x219x4=05x220x+x4=05xx4+x4=0x45x+1=0x=4x=15


Câu 12:

Tìm x: x48x29=0

Xem đáp án

x48x29=0x49x2+x29=0x2.x29+x29x2+1x29=0x29=0dox2+1>0x3=0x+3=0x=3x=3


Câu 13:

Tìm x: x33x28+12x=0

Xem đáp án

x33x28+12x=0x33x2+43x2=03x2x3+4=0x=23x=43


Câu 14:

Tìm x: 5xx3x2+9=0

Xem đáp án

5xx3x2+9=05xx3x3x+3=0x35xx3=0x34x3=0x=3x=34


Câu 15:

Tìm x: x22x24=0

Xem đáp án

x22x24=0x26x+4x24=0xx6+4x6=0x+4x6=0x=4x=6


Câu 16:

Cho x+y=1. Tính A=x3+y3+3xy

Xem đáp án

Cho x + y = 1

A=x3+y3+3xy=x+yx2xy+y2+3xy=1.x2xy+y2+3xy=x2+2xy+y2=x+y2


Câu 17:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x34x2+12x27

Xem đáp án

x34x2+12x27=x33x2x2+3x+9x27=x2x3xx3+9x3=x3x2x+9


Câu 18:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x22x4y24y
Xem đáp án

x22x4y24y=x24y22x+4y=x2yx+2y2x+2y=x+2yx2y2


Câu 19:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+2x34x4
Xem đáp án

x4+2x34x4=x42x2+2x34x+2x24=x2x22+2xx22+2x22=x22x2+2x+2


Câu 20:

Tứ giác ABCDE, F, G, H theo thứ tự là trung điểm AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?
Xem đáp án
Tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm AB, BC, CD, DA Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ? (ảnh 1)

Xét ΔADC có: H là trung điểm AD, G là trung điểm DC GH là đường trung bình tam giác ADCGH=12AC,GH//AC(1)

Cmtt EF là đường trung bình ΔABCEF=12AC,EF//AC(2)

Từ (1) và (2) ta có: EF=GHEF//GHEFGH là hình bình hành.

Câu 21:

Cho hình bình hành ABCD. Các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của OD, OB. Gọi K là giao điểm của AE CD. Chứng minh rằng:
a)AE//CF        b)DK=12KC
Xem đáp án
Cho hình bình hành ABCD Các đường chéo cắt nhau tại O. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của OD, OB. (ảnh 1)

a) Ta có OD=OB mà E, F là trung điểm OD,OBOE=OF

Tứ giác AFCE có OE=OF,OA=OCAECF là hình bình hành nên AE//CF

b) Gọi là trung điểm KC (1)

Xét ΔAKC có là trung điểm AC (tính chất hình bình hành), là trung điểm KC (vẽ thêm) => OM là đường trung bình ΔAKC => OM//AK mà EKAKE//OM

Xét ΔDMO có E là trung điểm của ODKE//OM(cmt)K là trung điểm DM DK=KM(2)

Từ (1) và (2) suy ra DK=KM=MC hay DK=12KC


Câu 22:

Trên đường chéo AC của hình bình hành ABCD  lấy hai điểm M và N sao cho AM=CN. Chứng mnh rằng tứ giác BMND là hình bình hành.
Xem đáp án

Trường hợp 1: M nằm giữa O và A

Trên đường chéo AC của hình bình hành ABCD lấy hai điểm M và N sao cho AM = CN (ảnh 1)

Gọi BDAC=O

O là trung điểm AC  mà AM=NCOM=ON

Xét tứ giác MBND có: O là trung điểm MN(cmt); O là trung điểm BD (gt)

Nên BMDN là hình bình hành

Trường hợp 2: O nằm giữa A và M

Trên đường chéo AC của hình bình hành ABCD lấy hai điểm M và N sao cho AM = CN (ảnh 2)

O=ACBD

Ta có: OA=OB (tính chất hình bình hành) mà

AM=CNAMAO=CNCOOM=ON

Tứ giác BNDM có hai đường chéo MN,BD cắt nhau tại trung điểm O mỗi đường nên BNDM là hình bình hành.


Câu 23:

Cho ΔABD, trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia DA lấy điểm N sao cho BM=ND=BD,MD cắt BN tại I. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi K là giao điểm của CI và AD. Chứng minh rằng:
a) CI song song với phân giác của A^
b) AB=DK
Xem đáp án
cho tam giác abc trên tia đối của tia ba lấy điểm M, trên tia đối của tia da lấy điểm N sao cho bm=nd=bd, md cắt bn tại I (ảnh 1)

a) ΔBMD cân do BM=BDM^=D2^ mà M^=D1^ (so le trong) nên D1^=D2^ID là tia phân giác BDC^

Chứng minh tương tự BI là phân giác CBD^I là giao điểm 3 đường phân giác

CI là phân giác BCD^.Vẽ phân giác Ax của A^

xAD^=BCK^ (do ADCB là hình bình hành A^=C^)AK=COAKCO là hình bình hành CI//AO

b) ΔDKC cân do KCD^=CKD^CD=CK mà CD=ABAB=CK


Câu 24:

Phân tích đa thức thành nhân tử: aba+bbcb+c+acac
Xem đáp án

aba+bbcb+c+acac=a2b+ab2b2cbc2+a2cac2=ab2b2c+a2bbc2+acac=b2ac+baca+c+acac=acb2+ab+bc+ac=acba+b+ca+b=aca+bb+c


Bắt đầu thi ngay