Thứ sáu, 02/05/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập toán 6 : Bội và ước của một số nguyên

Bài tập toán 6 : Bội và ước của một số nguyên

Bài tập toán 6 : Bội và ước của một số nguyên

  • 408 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm năm bội của: 5; -5.

Xem đáp án

Năm bội của 5 là {10; 15; 20; 25; 30};

Năm bội của -5 là {-10;-15;-20;-25;-30}.


Câu 2:

Tìm tất cả các ước của: -6; 9; 12; -7; -196. 

Xem đáp án

Các ước của -6 Là {-6;-3;-2;-l; l; 2; 3; 6}; phương pháp tương tự đối với các số còn lại.


Câu 3:

Các số sau có bao nhiêu ước:

a) 54;

b) -166.

Xem đáp án

a) 54=2.33 nên có tất cả 2 (1 + 1) ( 3 + 1) = 16 ước

b) -166 = -2. 83 nên có tất cả 2 (1 + 1) ( 1 + 1) = 8 ước


Câu 6:

Tìm x thuộc Z sao cho:

a) 6 chia hết cho x

b) 8 chia hết cho  x +1;

c) 10 chia hết cho x - 2.

Xem đáp án

a) x Î Ư(6) = {-6; -3; -2; -l; l; 2; 3; 6}.

b) x + l Î Ư (8) = {- 8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}. Từ đó tìm được

x Î{-9; -5; -3; -2; 0; 1; 3; 7}.

c)  x - 2 Î Ư(10) = {-10; -5; - 2; -1; 1; 2; 5; 10). Từ đó tìm được

x Î {-8; -3; 0; l; 3; 5; 7; 12}.


Câu 7:

Tìm x Î Z sao cho:

a)  x + 6 chia hết cho x;

b) x+ 9 chia hết cho x +1;

c) 2x +1 chia hết cho x -1.

Xem đáp án

a) (x + 6) - x chia hết cho x => 6 chia hết cho x hay xÎƯ(6) = {-6; -3; -2; -l; l; 2; 3; 6}.

b) ( x +9) - (x + l) chia hết cho (x + l) =>8 chia hết cho (x + l)

=> x + 1 ÎƯ (8) = { - 8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}.

Từ đó tìm được x Î {- 9; - 5; - 3; - 2; 0; 1; 3; 7}.

c) (2 + l) -2 (x - l) chia hết cho (x - l) => 3 chia hết cho (x - l)

=> x - 1Î Ư (3) = {- 3; -1; 1; 3}. Từ đó tìm được x Î{ - 2; 0; 2; 4}.


Câu 8:

Tìm x Î Z sao cho:

a) 3x + 5 chia hết cho x;

b) 4x + 11 chia hết cho 2x + 3;

c) x2+2x-11 chia hết cho x + 2

Xem đáp án

a) (3x + 5) - 3x chia hết cho  x =>5 chia hết cho x hay x Î Ư(5) = {- 5; -1; 1;5}.

b) (4x  + 11) - 2 (2x + 3) chia hết cho (2x + 3) => 5 chia hết cho (2x + 3)

=> 2x + 3 Î Ư(5) = {-5; -l; l; 5}. Từ đó tìm được x Î {-4; -2; -l; l}.

c) x (x + 2) - 11chia hết cho (x + 2) => 11 chia hết cho (x + 2)

=> x + 2 ÎƯ (11) = {-11;-1 ;1 ; 11}.

Từ đó tìm được x Î {-13; -3; -l; 9}.


Câu 11:

Tìm tập hợp các ước của 12 mà lớn hơn 3.

Xem đáp án

Lời giải

Ư(12)={12;6;4;3;2;1;1;2;3;4;6;12} .

Các ước của 12 mà lớn hơn 3 thuộc tập hợp {4;6;12}.


Câu 19:

a) Tìm năm bội của -8 và 8

b) Tìm các bội của -36 biết rằng chúng nằm trong khoảng từ -100 đến 150.

Xem đáp án

a) Năm bội của 8 là : 16;24;48;64;112

b) Các bội của -36 nằm trong khoảng từ -100 đến 150 là 72;36;0;36;72;108;144


Câu 20:

Tìm tất cả các ước của:

a) -11

b) 25

c) -100.

Xem đáp án

a) Ư-11=11;1;1;11

b) Ư(25)=25;5;1;1;5;25

c) Ư-100=100;50;25;20;10;54;21;1;2;4;5;10;20;25;50;100


Câu 22:

Tìm x thuộc Z biết

a) -5 (x - 7) = 20

b) -6 |x + 2| = 0

Xem đáp án

a) 

 5 x7 =20          x7      =20:5          x7      =4          x              =4+7          x              =3

b)

6x+2=0       x+2=0        x+2   =0        x           =2


Câu 23:

Tìm x thuộc Z biết

a) -6 |2 - x| = 18

b) 3x - (2 - 17) = 2

Xem đáp án

a) 

62x=18       2x=18:6       2x=3  2x=32x=3             x=1x=5

b) 

3x217=23x15      =23x+15              =23x                        =2153x                        =13x                          =133


Câu 24:

Bạn Hùng nghĩ ra hai số nguyên. Biết số thứ nhất bằng hai lần số thứ hai. Nếu lấy số thứ hai trừ đi 10 thì bằng số thứ nhất trừ đi 5. Tìm hai số đó?

Xem đáp án

Vì lấy số thứ hai trừ đi 10 thì bằng số thứ nhất trừ đi 5 nên số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là -5.

Số thứ hai là -5 và số thứ nhất là -10


Câu 27:

Chứng minh rằng S=3+32+33+...+39 chia hết cho -39

Xem đáp án

S=3+32+33+34+35+36+37+38+39    =3+32+33+34+35+36+37+38+39    =39+33.39+36.39    =39.1+33+3639

Vậy S chia hết cho -39


Câu 29:

Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x (y + 2) = -8

Xem đáp án

x;y=8;1,1;10,8;3,1;6,4;0,2;6,4;4,2;6


Câu 30:

Tìm cặp số nguyên x, y sao cho xy - 2x - 2y = 0

Xem đáp án

xy2x2y=0x2y2=4

x;y=3;6,6;3,1;2,2;1,4;40;0


Bắt đầu thi ngay