Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn có đáp án (Tiếp) (Thông hiểu)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn có đáp án (Tiếp) (Thông hiểu)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn có đáp án (Tiếp) (Thông hiểu)

  • 394 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2a2a với a0; a4 ta được

Xem đáp án

Ta có: 2a2a=2a2+a2a2+a=2aa+4a4a

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 36+3avới a0; a12 ta được:

Xem đáp án

Ta có: 36+3a=363a6+3a63a=363a623a2=363a363a=63a12a

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6x+2y với x0; y0 ta được:

Xem đáp án

Ta có: 6x+2y=6x2yx+2yx2y=6x2yx2y

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Trục căn thức ở mẫu biểu thức 43x+2y với x0; y0; x49y ta được:

Xem đáp án

Ta có: 43x+2y=43x2y3x+2y3x2y=43x2y3x22y2=12x8y9x4y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Giá trị biểu thức 326+223432là giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Ta có: 326+223432=326+263462=632+2342=66

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Giá trị của biểu thức 320+1602115

Xem đáp án

Ta có 320+1602115=3.2020+606021515

=360+604.4.1560=46046060=0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Rút gọn biểu thức 7x+11y36x52x216xy225xvới x0; y0 ta được kết quả là:

Xem đáp án

7x+11y36x52x216xy225x=7x+11y62x4.x2x242xy252x

=7x+11y.6x2x2x2.4.yx5x=7x+66x2yx8x2yx5x

=7x5x+66x2yx8x2yx=2x+58x2yx

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Giá trị của biểu thức 216a33a2764a75

Xem đáp án

216a33a2764a75=242a3319.a36425.a3

=2.4a33.13a3=6.25.a3=a381125=235a3=235.3a3=233a15

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Rút gọn biểu thức 5a+6a4a4a+54a25 với a > 0, ta được kết quả là:

Xem đáp án

5a+6a4a4a+54a25=5a+614.aa4.1a+5425.a

=5a+6122.aa22.1a+5252.a=5a+6.12a2a1a+5.25a

=5a+3a2aaa+2a=5a+3a2a+2a=8a

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay