IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

  • 482 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 51243+48=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng

Lời giải

Ta có:

51243+48=54.343+16.3=10343+43=103

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 103


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cho biểu thức B=xx3+2x24x9

Rút gọn B

Xem đáp án

Đáp án A

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng

Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B

Lời giải


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức: B=xx3+2x24x9

Với B = 2 thì x = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng

Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B

Bước 4: Biến đổi phương trình B = 2 về dạng  

Bước 5: Giải phương trình

Bước 6: Kết hợp với điều kiện của bài toán để kết luận nghiệm

Lời giải

Vậy để B = 2 thì x = 4

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 4


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức: B=xx3+2x24x9

Với x = 16 thì B = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng

Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B

Bước 4: Thay x = 16 vào biểu thức B đã rút gọn

Lời giải

*Chú ý: Ta có thể thay x = 16 trực tiếp vào biểu thức B ban đầu để tính.


Câu 6:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức: B=xx3+2x24x9

So sánh B với 1

Đáp án: B … 1

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng

Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B

Bước 4: Xét hiệu B – 1

Bước 5: Chứng minh B – 1 > 0

Lời giải

Vậy dấu cần điền là >


Câu 7:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm

Với x0. Rút gọn biểu thức 5x75x+125x=...

Xem đáp án

Với x0 ta có:

5x75x+125x=5x75x+55x=17+55x=5x

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 5x


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 4x2+4x+1=5

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về dạng A+B2

Bước 2: Khai căn

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải


Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức B=4a24a+1a2+2a+1 tại a=3

Đáp số: B = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về A±B2

Bước 2: Khai căn và rút gọn biểu thức B

Bước 3: Thay a=3 vào biểu thức B để tính giá trị

Lời giải

Ta có:


Câu 12:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Cho biểu thức: A=1x11x+1

Rút gọn biểu thức A

Đáp án:....

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức

Bước 3: Rút gọn biểu thức A

Lời giải


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức: A=1x11x+1

Với x=23+1 thì A = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức

Bước 3: Rút gọn biểu thức A

Bước 4: Thay x=23+1 vào biểu thức A đã rút gọn

Bước 5: Áp dụng: Quy tắc trục căn thức ở mẫu:

Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có AB=ABB

Lời giải


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức: A=1x11x+1

Với A = x thì x = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức

Bước 3: Rút gọn biểu thức A

Bước 4: Biến đổi phương trình A = x về dạng phương trình tích

Bước 5: Giải phương trình. Kết hợp với điều kiện của bài toán để tìm nghiệm

Lời giải

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 2.


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho biểu thức: A=1x11x+1

Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để A > 0 là x = …

Xem đáp án

Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x để A > 0 là x = 2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 16:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm: a1  ...+1=a1

Xem đáp án

Ta có: a1=a212=a1a+1

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là a


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: A=9x9+12x+4x2 tại x = −4

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A

Bước 2: Thay x = −4 vào biểu thức A đã rút gọn

Lời giải


Câu 18:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 37x+27x=35

Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Biến đổi tương đương và giải phương trình

Lời giải


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 14+65

Xem đáp án

Ta có:

14+65=9+2.3.5+52=3+52=3+5

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 3+5.


Bắt đầu thi ngay