Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án
-
467 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính:
Hướng dẫn
Bước 1: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng
Lời giải
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Cho biểu thức
Rút gọn B
Đáp án A
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Lời giải
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức:
Với B = 2 thì x = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Biến đổi phương trình B = 2 về dạng
Bước 5: Giải phương trình
Bước 6: Kết hợp với điều kiện của bài toán để kết luận nghiệm
Lời giải
Vậy để B = 2 thì x = 4
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức:
Với x = 16 thì B = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Thay x = 16 vào biểu thức B đã rút gọn
Lời giải
*Chú ý: Ta có thể thay x = 16 trực tiếp vào biểu thức B ban đầu để tính.
Câu 6:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức:
So sánh B với 1
Đáp án: B … 1
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Xét hiệu B – 1
Bước 5: Chứng minh B – 1 > 0
Lời giải
Vậy dấu cần điền là >
Câu 7:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với . Rút gọn biểu thức
Với ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Hướng dẫn
Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về dạng
Bước 2: Khai căn
Bước 3: Giải phương trình
Lời giải
Câu 11:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức tại
Đáp số: B = …
Hướng dẫn
Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về
Bước 2: Khai căn và rút gọn biểu thức B
Bước 3: Thay vào biểu thức B để tính giá trị
Lời giải
Ta có:
Câu 12:
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A
Đáp án:....
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức
Bước 3: Rút gọn biểu thức A
Lời giải
Câu 13:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức:
Với thì A = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức
Bước 3: Rút gọn biểu thức A
Bước 4: Thay vào biểu thức A đã rút gọn
Bước 5: Áp dụng: Quy tắc trục căn thức ở mẫu:
Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có
Lời giải
Câu 14:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức:
Với A = x thì x = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và đồng quy các phân thức
Bước 3: Rút gọn biểu thức A
Bước 4: Biến đổi phương trình A = x về dạng phương trình tích
Bước 5: Giải phương trình. Kết hợp với điều kiện của bài toán để tìm nghiệm
Lời giải
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2}
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 2.
Câu 15:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho biểu thức:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để A > 0 là x = …
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x để A > 0 là x = 2
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2
Câu 16:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là
Câu 17:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức: tại x = −4
Đáp số: A = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
Bước 2: Thay x = −4 vào biểu thức A đã rút gọn
Lời giải
Câu 18:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Biến đổi tương đương và giải phương trình
Lời giải
Câu 19:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .