512 lượt thi
10 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 − 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A = x12 + x22
A. 20
B. 21
C. 22
D. 22
Câu 2:
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình −x2 − 4x + 6 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức N=1x1+2+1x2+2
A. −2
B. 1
C. 0
D. 4
Câu 3:
Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m > 0
Câu 4:
Tìm các giá trị của m để phương trình 3x2 + (2m + 7)x – 3m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m > 53
B. m > 35
C. m = 53
D. m < 53
Câu 5:
Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 3) x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
A. m < 2 và m≠1
B. m < 3
C. m < 2
Câu 6:
Cho phương trình 3x2 + 7x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A. m > 4912
B. m < 0
C. 0 < m < 4912
D. Đáp án khác
Câu 7:
Tìm các giá trị của m để phương trình (m – 1)x2 + 3mx + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu.
A. m > 1
B. m < -12
C. -12< m < 1
D. m>1m<−12
Câu 8:
Tìm giá trị của m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1; x2 và biểu thức A = (x1−x2)2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. m = 1
B. m = 0
D. m = 3
Câu 9:
Tìm giá trị của m để phương trình x2 + 2(m + 1)x + 4m = 0 có x1(x2 –2)+x2(x1-2) > 6
A. m > 16
B. m > -16
C. m < -16
D. m < 16
Câu 10:
Cho phương trình x2 + mx + n – 3 = 0. Tìm m và n để hai nghiệm x1; x2 của phương trình thỏa mãn hệ x1−x2=1x12−x22=7
A. m = 7; n = − 15
B. m = 7; n = 15
C. m = −7; n = 15
D. m = −7; n = −15