IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương I Đại số có đáp án (Nhận biết)

  • 1790 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0 và x9. Cho biểu thức M=1x+3+x+9x9.x2

Xem đáp án

Đồng quy các phân thức trong ngoặc hoặc rút gọn

Lời giải

Với x0 và x9. Ta có:

M=1x+3+x+9x9.x2      =x3+x+9x3x+3.x2      =2x+6x3x+3.x2      =2x+3x3x+3.x2      =xx3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0 và x9. Cho biểu thức M=1x+3+x+9x9.x2

Với x = 4 thì M = …

Xem đáp án

Bước 1: Rút gọn M

Bước 2: Thay x = 4 vào biểu thức M đã rút gọn rồi tính

Lời giải

Với x0 và x9. Ta có:

M=1x+3+x+9x9.x2      =x3+x+9x3x+3.x2      =2x+6x3x+3.x2      =2x+3x3x+3.x2      =xx3

Thay x = 4 vào biểu thức M đã rút gọn ta có:

M=443=223=2

Vậy x = 4 thì M = −2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −2


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức 2y2x44y2 với y < 0 được kết quả là:

Xem đáp án

Với A là một biểu thức, ta có A2=A=A  khi  A0A  khi  A<0

Lời giải

Ta có:

2y2x44y2=2y2x22y2=2y2.x22y=2y2.x22y=x2y (vì y < 0 nên |y| = −y)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 6+52652=...

Xem đáp án

Ta có:

6+52652=6+565=6+56+5  vi  6>5=25

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 25

*Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có A2=A=A  khi  A0A  khi  A<0


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính 41+3223=...

Xem đáp án

Bước 1: Trục căn thức ở mẫu

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB ta có CA±B=CABAB2

Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng

Lời giải

Ta có:

41+3223=431321222+32232=431222+31=232423=6

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −6


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 27511=...

Xem đáp án

Áp dụng với a0 và b > 0 ta có ab=ab

Lời giải

Ta có 27511=27511=25=5

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 5


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: C=5+23.523

Đáp án C = …

Xem đáp án

Áp dụng a3.b3=ab3

Lời giải

Ta có:

C=5      =1+23.523      =5+2523      =543      =1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 2x+33=5

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Lập phương hai vế

Lời giải

Ta có:

2x+33=52x+3=1252x=122x=61

Tập nghiệm của phương trình là S = {61}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 61


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức A=2xx2+x+14 tại x=12

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Bước 1: Đưa biểu thức x2+x+14 về dạng (a + b)2

Bước 2: Áp dụng A2=A

Bước 3: Thay x vào biểu thức A

Lời giải

A=2xx2+x+14      =2xx+122      =2xx+12

Thay x=12 vào biểu thức A đã rút gọn, ta có:

A=2.1212+12=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1


Câu 11:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

1. Căn bậc hai của 16 và 4

2. Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a<b

3.  x+1 xác định khi x-1

Xem đáp án

Ý thứ 1: Sai vì 16 có hai căn bậc hai là 4 và −4

Ý thứ 2: Đúng, vì với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a<b

Ý thứ 3: Đúng, vì điều kiện: x+10x1


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tập nghiệm của phương trình x94x=5 là:

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện phương trình có nghĩa

Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng A=BA=B2 và giải phương trình

Lời giải

Điều kiện: x0

Ta có:

x94x=5x32x=55x=15x=3x=9

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {9}

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Điền đáp án vào chỗ chấm

Cho biểu thức P=xx4+xx+4:2xx16 (với x > 0 và x16)

Rút gọn P.

Đáp số: P = …

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P

Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P

Lời giải

Với x > 0 và x16 ta có:

P=xx4+xx+4:2xx16     =xx+4x4x+4+xx4x4x+4:2xx16     =xx+4+xx4x4x+4:2xx16=x+4x+x4xx16.x162x=2x2x=x

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là x


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức P=xx4+xx+4:2xx16 (với x > 0 và x16)

Với P = 2 thì x = …

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P

Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P

Bước 3: Cho P đã rút gọn bằng 2, giải tìm x

Lời giải

Với x > 0 và x16 ta có:

P=xx4+xx+4:2xx16     =xx+4x4x+4+xx4x4x+4:2xx16     =xx+4+xx4x4x+4:2xx16=x+4x+x4xx16.x162x=2x2x=x

Vậy ta có P=2x=2x=4  TM

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phép tính 2+22+1:3331 là:

Xem đáp án

Phân tích tử thức thành nhân tử rồi rút gọn

Lời giải

Ta có:

2+22+1:3331

=22+12+1.31331=23=63

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm x để biểu thức 47+x có nghĩa

Xem đáp án

Ta có:

Điều kiện: 7+x>0x>7

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0. Kết quả phân tích 6x+36x thành nhân tử là:

Xem đáp án

Ta có:

6x+36x=6x+6x6+x=6x1+6+x=6x7+x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 2x12=3

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức: A2=A

Giải phương trình A=0

Lời giải

Ta có:

2x12=32x1=32x1=32x1=32x=42x=2x=2x=1

Tập nghiệm của phương trình là S = {2; −1}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và −1


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau: 3545+318+72=...

Xem đáp án

Bước 1: Áp dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng

Lời giải

Ta có:

3545+318+72=359.5+39.2+36.2=3535+92+62=152

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 152


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính 0,53.1,253.16103=...

Xem đáp án

Ta có:

0,53.1,253.16103=0,5.1,25.16103=510.125100.16103=13=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương