Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương I Đại số có đáp án (Nhận biết)
-
1745 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Với và . Cho biểu thức
Đồng quy các phân thức trong ngoặc hoặc rút gọn
Lời giải
Với và . Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Với và . Cho biểu thức
Với x = 4 thì M = …
Bước 1: Rút gọn M
Bước 2: Thay x = 4 vào biểu thức M đã rút gọn rồi tính
Lời giải
Với và . Ta có:
Thay x = 4 vào biểu thức M đã rút gọn ta có:
Vậy x = 4 thì M = −2
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −2
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn biểu thức với y < 0 được kết quả là:
Với A là một biểu thức, ta có
Lời giải
Ta có:
(vì y < 0 nên |y| = −y)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là
*Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính
Bước 1: Trục căn thức ở mẫu
Với các biểu thức A, B, C mà và ta có
Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −6
Câu 7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính
Áp dụng với và b > 0 ta có
Lời giải
Ta có
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 5
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức:
Đáp án C = …
Áp dụng
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1
Câu 9:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
Lập phương hai vế
Lời giải
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là S = {61}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 61
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức tại
Đáp số: A = …
Bước 1: Đưa biểu thức về dạng (a + b)2
Bước 2: Áp dụng
Bước 3: Thay x vào biểu thức A
Lời giải
Thay vào biểu thức A đã rút gọn, ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1
Câu 11:
Khẳng định sau Đúng hay Sai?
1. Căn bậc hai của 16 và 4
2. Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì
3. xác định khi
Ý thứ 1: Sai vì 16 có hai căn bậc hai là 4 và −4
Ý thứ 2: Đúng, vì với hai số a và b không âm, nếu a < b thì
Ý thứ 3: Đúng, vì điều kiện:
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tập nghiệm của phương trình là:
Bước 1: Tìm điều kiện phương trình có nghĩa
Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng và giải phương trình
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {9}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Điền đáp án vào chỗ chấm
Cho biểu thức (với x > 0 và )
Rút gọn P.
Đáp số: P = …
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P
Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P
Lời giải
Với x > 0 và ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là
Câu 14:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức (với x > 0 và )
Với P = 2 thì x = …
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P
Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P
Bước 3: Cho P đã rút gọn bằng 2, giải tìm x
Lời giải
Với x > 0 và ta có:
Vậy ta có
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Kết quả phép tính là:
Phân tích tử thức thành nhân tử rồi rút gọn
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm x để biểu thức có nghĩa
Ta có:
Điều kiện:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Với . Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình
Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}
Áp dụng hằng đẳng thức:
Giải phương trình
Lời giải
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là S = {2; −1}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và −1
Câu 19:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Bước 1: Áp dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với ta có
Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là