IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp án

  • 443 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0 và x9. Cho biểu thức: M=1x+3+x+9x9.x2

Rút gọn M được kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án D

Hướng dẫn

Đồng quy các phân thức trong ngoặc hoặc rút gọn

Lời giải


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0 và x9. Cho biểu thức: M=1x+3+x+9x9.x2

Với x = 4 thì M = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Rút gọn M

Bước 2: Thay x = 4 vào biểu thức M đã rút gọn rồi tính

Lời giải


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0 và x9. Cho biểu thức: M=1x+3+x+9x9.x2

Tìm x để M

Đáp án: x...;...;...;... (các giá trị của x viết theo thứ tự tăng dần)

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức rồi rút gọn biểu thức

Bước 2: Biến đổi biểu thức về dạng: m+nfx với m,n

Bước 3: Tìm x thỏa mãn fxƯ(n)

Bước 4: Tìm x và so sánh với điều kiện rồi kết luận

Lời giải

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0; 4; 16; 36


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính: 41+3223=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Trục căn thức ở mẫu

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB ta có CA±B=CABAB2

Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng

Lời giải

41+3223=431321222+32232=431222+31=232423=6

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −6


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 2x+33=5

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Lập phương hai vế

Lời giải

Ta có:

2x+33=52x+3=1252x=122x=61

Tập nghiệm của phương trình là S = {61}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 61


Câu 11:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Ý thứ 1: Sai vì 16 có hai căn bậc hai là 4 và −4

Ý thứ 2: Đúng, vì với hai số a và b không âm, nếu a < b thì a<b

Ý thứ 3: Đúng, vì điều kiện: x+10x1


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tập nghiệm của phương trình x94x=5 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện phương trình có nghĩa

Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng A=BA=B2 và giải phương trình

Lời giải

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {9}


Câu 13:

Điền đáp án vào chỗ chấm

Cho biểu thức P=xx4+xx+4:2xx16 (với x > 0 và x16)

Rút gọn P.

Đáp số: P = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P

Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P

Lời giải


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức P=xx4+xx+4:2xx16 (với x > 0 và x16)

Với P = 2 thì x = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P

Bước 2: Phân tích mẫu thức thành nhân tử, quy đồng và rút gọn P

Bước 3: Cho P đã rút gọn bằng 2, giải tìm x

Lời giải


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phép tính 2+22+1:3331 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Hướng dẫn

Phân tích tử thức thành nhân tử rồi rút gọn

Lời giải


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm x để biểu thức 47+x có nghĩa

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có điều kiện: 7+x>0x>7


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0. Kết quả phân tích 6x+36x thành nhân tử là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

6x+36x=6x+6x6+x=6x1+6+x=6x7+x


Câu 18:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 2x12=3

Tập nghiệm của phương trình là S = {…; …}

Xem đáp án

Tập nghiệm của phương trình là S = {2; −1}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2 và −1


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau: 3545+318+72=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng

Lời giải

3545+318+72=359.5+39.2+36.2=3535+92+62=152

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 152


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính: 0,53.1,253.16103=...

Xem đáp án

Ta có:

0,53.1,253.16103=0,5.1,25.16103=510.125100.16103=13=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1


Bắt đầu thi ngay