Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Khai phương một tích, một thương. Nhân chia các căn thức bậc hai có đáp án (Lý thuyết)

  • 2373 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

Kết quả của phép tính 0,09.81 là:

Xem đáp án

Áp dụng A.B=A.BA0;B0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn đáp án đúng:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng:

A.B=A.BA0;B0

AB=ABA0;B>0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn đáp án đúng:

Kết quả của phép tính 1,5.30.5 là?

Xem đáp án

Áp dụng A.B=A.BA0;B0

1,5.30.5=1,5.30.5=225=15

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn đáp án đúng

Rút gọn biểu thức: 4a32 với a3

Xem đáp án

Áp dụng A.B=A.BA0;B0

Với a3 ta có: 4a32=4.a32=2.a3=2a6

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn đáp án đúng:

Rút gọn biểu thức 3a4.4a9 với a0.

Xem đáp án

Áp dụng A.B=A.BA0;B0

3a4.4a9=3a44a9=a23=a3=a3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 9169 là:

Xem đáp án

Áp dụng AB=ABA0;B>0

9169=9169=313

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 15735 là:

Xem đáp án

Áp dụng AB=ABA0;B>0

15735=15735=149=17

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Chọn đáp án đúng:

Rút gọn biểu thức 16x4y8x0;y0

Xem đáp án

Áp dụng AB=ABA0;B>0

16x4y8=16x4y8=4x2y4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn đáp án đúng

Rút gọn biểu thức: 338y52y3y>0

Xem đáp án

338y52y3=338y52y3=169y2=13y=13y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Chọn đáp án đúng

Kết quả của phép tính 916:2536 là:

Xem đáp án

Đổi phép chia thành phép nhân rồi thực hiện khai phương một tích

916:2536=916:2536=34:56=3465=910

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương