Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết
Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết (đề số 10)
-
1491 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:
Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O
mX = 56nFe + 16nO = 10,44 (1)
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
Đáp án A
Câu 3:
Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng
Đáp án B
Câu 4:
Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
Đáp án B
Al, NaAlO2, ZnCl2, AlCl3 không phải là chất lưỡng tính
Câu 5:
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?
Đáp án A
B sai vì BaCO3↓
C, D sai vì PbSO4↓
Câu 6:
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
Đáp án D
KClO3 → KCl + 3/2 O2
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
KNO3 → KNO2 + ½ O2
AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2
MAgNO3 lớn nhất
=> AgNO3 tạo ra lượng O2 ít nhất
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Đáp án C
A sai vì photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
B sai vì nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
D sai vì CO là oxit trung tính
Câu 8:
Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
Đáp án C
Câu 9:
A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a l
Đáp án A
Coi hỗn hợp khí A có công thức chung là XO2.
MA = 54 => X = 22
XO2 + 2NaOH → Na2XO3 + H2O
XO2 + NaOH → NaHXO3
T = nNaOH /nA = 1,5 => pư tạo 2 muối nNaOH = 1,5a
=>
=> m = 0,5a(94+116) = 105a
Câu 10:
Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
Đáp án B
Câu 11:
Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
Đáp án A
Câu 12:
A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
Đáp án B
Câu 13:
Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại
Đáp án C
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
Đáp án C
Câu 15:
Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
Đáp án C
Câu 16:
Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
Đáp án B
Câu 17:
Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
Đáp án A
Câu 18:
Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
Đáp án D
Câu 19:
Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
Đáp án C
Câu 20:
Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
Đáp án D
nNaOH =0,04
mmuối =2,46 + 0,04.22 = 3,34g
Câu 21:
Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
Đáp án A
Axeton, benzen, xiclobutan không làm mất màu dung dịch thuốc tím
Câu 22:
ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
Đáp án C
Câu 23:
Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
Đáp án B
SGK 12NC tr 64
Câu 24:
Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
Đáp án B
Câu 25:
Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
Đáp án B
1 mol mantozo → 2 mol Ag
1 mol mantozo thủy phân → sản phẩm tráng bạc → 4 mol Ag
nmantozo = 0,1 => nAg = 0,05.2 + 0,05.4 = 0,3 => mAg = 32,4
Câu 26:
Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích 4 butađien và stiren trong cao su buna-S là
Đáp án A
Câu 27:
Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
Đáp án B
Các chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, mantôzơ, natri fomat
Câu 28:
Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là
Đáp án A
Câu 29:
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
Đáp án B
Câu 30:
Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
Đáp án D
Câu 31:
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
Đáp án B
CH4, C2H5OH, C6H6(benzen) không phản ứng với nước
Câu 32:
Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
Đáp án C
Câu 33:
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
Đáp án A
Tính bazơ càng mạnh thì pH càng lớn => pH3 < pH1 < pH2
Câu 34:
Chọn phát biểu đúng:
Đáp án C
A sai vì tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+
B sai vì tính khử của Fe > Ni
D sai vì tính oxi hóa của Fe3+ > I2
Câu 35:
Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
Đáp án A
Câu 37:
Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
Đáp án B
X: CH3NH3NO3
mrắn = mNaOH dư + mmuối = 0,1. 40 + 0,1.85 = 12,5
Câu 38:
Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
Đáp án B
Câu 39:
Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
Đáp án B
nCO2 = netylic = 46.0,8: 46 = 0,8 => mmuối =mNa2CO3 = 0,8.106 = 84,8