Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 5
-
3183 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho biểu thức:
(với x ≠ ± 2).
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = −4.
c) Tính các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
a) ĐK: x ≠ ± 2.
.
Vậy .
b) Với x = −4 (TMĐK) thì: .
Vậy khi x = −4 thì .
c) Để A có giá trị là số nguyên hay thì:
x – 2 Ư(–3) = {–3; –1; 1; 3}.
Ta có bảng sau:
x – 2 |
–3 |
–1 |
1 |
3 |
x |
–1 (TM) |
1 (TM) |
3 (TM) |
5 (TM) |
Vậy để A có giá trị là số nguyên thì x {–1; 1; 3; 5}.
Câu 2:
Một tàu chở hàng khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ?
Gọi x (giờ) là thời gian tàu chở khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x > 0).
Khi đó, quãng đường tàu chở khách đã đi được là 48x (km).
Vì tàu chở hàng chạy trước tàu chở khách 2 giờ, nên khi đó quãng đường tàu chở khách đã đi được là 36(x + 2) (km).
Theo đề bài, ta có phương trình:
48x = 36(x + 2)
48x = 36x + 72
48x – 36x = 72
12x = 72
x = 6 (TMĐK).
Vậy tàu chở khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp tàu chở hàng.
Câu 3:
Giải các phương trình sau:
a) 2x(x − 2) + 5(x − 2) = 0
b)a) 2x(x − 2) + 5(x − 2) = 0
Û (x − 2)(2x + 5) = 0
Û x − 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
Û x = 2 hoặc .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
b)
Û 3(3x − 4) = 2(4x + 1)
Û 9x − 12 = 8x + 2
Û 9x − 8x = 2 + 12
Û x = 14
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {14}.
c) .
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ − 1.
Phương trình đã cho tương đương:
2x(x + 1) − x(x − 1) = (x − 1)(x + 1)
Û 2x2 + 2x − x2 + x = x2 – 1
Û x2 + 3x = x2 – 1
Û 3x = – 1
(TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với d tại H.
a) Chứng minh ∆ABC∆HAB.
b) Gọi K là hình chiếu của C trên d. Chứng minh AH.AK = BH.CK.
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích ∆MBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
GT |
∆ABC vuông tại A; Đường thẳng d đi qua A, d // BC; ; K là hình chiếu của C trên d; ; AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. |
KL |
a) ∆ABC ∆HAB. b) AH.AK = BH.CK. c) Tính độ dài HA và diện tích ∆MBC. |
a) Ta có (vì ∆ABC vuông tại A) và (AH ^ BH)
Nên .
Xét ∆ABC và ∆HAB có:
(cmt)
(d // BC, hai góc so le trong)
Do đó ∆ABC∆HAB (g.g).
b) Ta có (vì K là hình chiếu của C trên d) nên .
Lại có ;
(∆HAB vuông ở H)
Do đó .
Xét ∆HAB và ∆KCA có:
(cmt)
(cmt)
Do đó ∆HAB ∆KCA (g.g)
Suy ra Û AH.AK = BH.CK (đpcm).
c) Từ câu a: ∆ABC ∆HAB
.
Ta có AH // BC, áp dụng định lý Ta-let:
.
Lại có AM + BM = AB = 3 (cm).
Diện tích tam giác MBC là:
(cm2).
Câu 5:
Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2 − 4x + y2 − 6y + 15 = 2.
Ta có x2 − 4x + y2 − 6y + 15 = 2
Û x2 − 4x + 4 + y2 − 6y + 9 = 0
Û (x – 2)2 + (y – 3)2 = 0
Vì (x – 2)2 ≥ 0 và (y – 3)2 ≥ 0 nên:
Để (x – 2)2 + (y – 3)2 = 0 thì (x – 2)2 = 0 và (y – 3)2 = 0.
Khi đó, x – 2 = 0 và y – 3 = 0.
Do đó x = 2; y = 3.
Vậy để x, y thỏa mãn phương trình đã cho thì x = 2; y = 3.