Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề thi môn Hóa học THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) (Đề số 25)

  • 23088 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chất nào sau đây là chất béo?


Câu 3:

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch axit axetic và dung dịch ancol etylic?


Câu 6:

Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?


Câu 7:

Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với phenol?


Câu 9:

Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn A.nC6H12O6=360180=2C6H12O62C2H5OH+2CO22.........................4mC2H5OH=4.46=184


Câu 10:

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các chất nào dưới đây?


Câu 11:

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?


Câu 12:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn B.nCH3COOC2H5=17,688=0,2CH3COOC2H5+NaOHCH3COONa+C2H5OH0,2.......................................0,2mCH3COONa=0,2.82=16,4


Câu 14:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?


Câu 16:

Nhận xét nào sau đây đúng?


Câu 17:

Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?


Câu 18:

Đường mía là chất nào sau đây?


Câu 19:

Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?


Câu 21:

Thí nghiệm nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?


Câu 22:

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?


Câu 23:

Polime nào sau đây có tính đàn hồi?


Câu 24:

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường?


Câu 25:

Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn A.Đ không no ca X là k=0,05a+3ak1=nCO2nH2Oa=0,025nO=6a=0,15mX=mC+mH+mO=21,45nNaOH=3a=0,075 và nC3H5OH3=aBo toàn khi lưng:m mui =mX+mNaOHmC3H5OH3=22,15


Câu 26:

Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y, thu được CO2 và nước có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Xem đáp án

Chn B.Bài ch gii đưc khi có thêm d kin hai mui ca axit cùng dãy đng đng hoc hai ancol cùng dãy đng đng.Bài ch gii đưc khi có thêm d kin hai mui ca axit cùng dãy đng đng hoc hai ancol cùng dãy đng đng.Khi đó nếu ancol không no thì nCO2>0,2.3=0,6mCO2+mH2O>0,6.44=26,4>21,58:Vô lí.Vy ancol phi no.mH2O+mCO2=21,58nH2OnCO2=0,2nCO2=0,29 và nH2O=0,49mAncol=mC+mH+mO=7,66Bo toàn khi lưng mX=14,8MX=74HCOOC2H5 và CH3COOCH3 Ancol là C2H5OH (0,09) và CH3OH (0,11)Hai mui là HCOOK (0,09) và CH3COOK (0,11)mHCOOK:mCH3COOK=0,7


Câu 27:

Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,64 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng, thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn C. Đt a, b, c là s mol C, P, SmX=12a+31b+32c=5,641Bo toàn electron  nNO2=4a+5b+6cnCO2+nNO2=a+4a+5b+6c=1,32Vi H2SO4, bo toàn electron 2nSO2=4a+5b+6cnSO2=2a+2,5b+3cnY=a+2a+2,5b+3c=0,73123a=0,1;b=0,04;c=0,1nH2SO4=70.98%98=0,7;nSO2=0,6Bo toàn S: nS+nH2SO4=nBaSO4+nSO2nBaSO4=0,2Bo toàn PnBa3PO42=0,02m=mBaSO4+mBa3PO42=58,62


Câu 28:

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

Xem đáp án

Chn C.X là H2NCH2COOCH3H2NCH2COOCH3+NaOHH2NCH2COONa+CH3OHY là CH2=CHCOONH4:CH2=CHCOONH4+NaOHCH2=CHCOONa+NH3+H2OVy Z là CH3OH và T là NH3.


Câu 29:

Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn D.Y là CH3NH32CO3y molSn phm có hai cht khí (có t l mol 1:3)X là  NH4OOCCH2COONH3CH3x molmE=152x+124y=5,52n khí =2x+2y=0,08x=y=0,02Mui gm Na2CO30,02 và CH2COONa20,02 m mui = 5,08. 


Câu 32:

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.

Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng.

Nhận định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Bước 1:C6H10O5n+nH2OnC6H12O6

Bước 2:H2SO4+NaOHNa2SO4+H2O

Bước 3: C6H12O62Ag

A. Sai.

B. Sai, thí nghiệm chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong axit.

C. Sai, chỉ có glucozơ.

D. Đúng


Câu 38:

Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chn D.Không khí gm O20,54 và N22,16Đt nCO2=a và nH2O=b44a+18b=21,88Bo toàn O2a+b=0,54.2a=0,305 và b=0,47S H=2nH2OnE=4,7. Các amin đu ít nht 5H nên X ít hơn 4,7H (Loi B, D)nN2 tng = 2,215  nN2 sn phm cháy = 2,215  2,16 = 0,055nAmin=0,11nX=0,09S C tương ng ca amin và X là n, m.nCO2=0,11n+0,09m=0,305Vi n>1m<2,17Chn C.


Câu 39:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol?

Xem đáp án

Chọn B.

Các chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol (tô đỏ):

Phenyl axetat:

CH3COOC6H5+NaOHCH3COONa+C6H5ONa+H2O

Metyl axetat:

CH3COOCH3+NaOHCH3COONa+CH3OH

Tripanmitin:

C15H31COO3C3H5+NaOHC15H31COONa+C3H5OH3

Metyl acrylat:

CH2=CHCOOCH3+NaOHCH2=CHCOONa+CH3OH

Vinyl axetat:

CH3COOCH=CH2+NaOHCH3COONa+CH3CHO


Câu 40:

Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chn A.nFe=0,04nHNO3=0,08;nH2SO4=0,02nH+=0,12nNO max=nH+4=0,03D thy 2nFe<3nNO max<3nFe nên Fe tan hết to Fe2+,Fe3+ và NO thoát ti đa.V=0,672


Bắt đầu thi ngay