ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON
-
4980 lượt thi
-
47 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
Đáp án B
6. CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11 ;CH2O3
Câu 3:
Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2
Đáp án D
Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi
Câu 4:
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
Đáp án A
Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
Câu 5:
Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây
Đáp án B
Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan
Câu 6:
Cho các hợp chất chứa vòng thơm: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH, (T) C2H3C6H4OH. Những hợp chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng là
Đáp án C
Y, X
Câu 8:
Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CHC-CH=CH2 lần lượt là?
Đáp án B
7 và 3.
Câu 9:
Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
Đáp án A
CnH2n+2 (n ≥1).
Câu 10:
Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Đáp án C
CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 11:
Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất
Đáp án D
isopentan
Câu 12:
Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất
Đáp án D
isopentan
Câu 14:
Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
Đáp án D
3. stiren,axetilen, etile.
Câu 15:
Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom
Đáp án A
C2H4
Câu 16:
Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHºC-CH3 (5), CH3-CºC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là
Đáp án A
(2), (3), (4).
Câu 18:
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường
Đáp án A
Toluen
Câu 19:
Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch
Đáp án B
stiren
Câu 20:
Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
Đáp án C
5 . etilen,hex-1-en, propen, but-1-in, stiren
Câu 21:
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren
Đáp án C
2-metylbuta-1,3-đien
Câu 22:
Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng
Đáp án A
Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2 : etilen, but-2-in và axetilen
Câu 23:
Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C2H4, từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết
Đáp án B
dd NaOH
Câu 24:
Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 làZ dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 là
Đáp án B
Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) không có hiện tượng
Câu 25:
Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên
Đáp án A
Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
Câu 26:
Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
Đáp án C
toluen, stiren, benzen
Câu 27:
X là anken , hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là
Đáp án B
but-2-en
Câu 28:
Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
Đáp án C
2,4,4-trimetylpent-2-en
Câu 30:
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết và 2 liên kết π
Đáp án A
Buta-1,3-đien
Câu 31:
Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là
Đáp án B
Propan-2-ol và 2-bromtoluen
Câu 32:
Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
Đáp án B
5. đivinyl,etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen
Câu 33:
Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây
Đáp án D
Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng
Câu 34:
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
Đáp án B
Theo bài ra, ta có X phải có cấu tạo đối xứng thì mới có thể tạo 1 dẫn xuất mono brom duy nhất, xét các đáp án chỉ có ý B thỏa mãn
Câu 35:
Hợp chất X (C8H10) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C8H9Cl). Vậy X là
Đáp án A
Etylbenzen
Câu 36:
Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
Đáp án B
hex-1-in tạo kết tủa đen MnO2, toluen chỉ làm mất màu dd KMNO4 còn benzen ko có hiện tượng
Câu 37:
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
Đáp án B
anilin tạo kết tủa trắng, stiren chỉ làm mất màu dd brom còn benzen ko có hiện tượng
Câu 38:
Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là
Đáp án C
7
Câu 39:
Cho phản ứng:
KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)-CH2OH + KOH + MnO2.
Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là
Đáp án A
3 : 2
Câu 40:
Thực hiện các phản ứng sau:
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan.
(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1).
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to).
(8) Hiđrat hóa isobutilen.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm hữu cơ (không tính đồng phân cis - trans) là
Đáp án A
5.
(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan
(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.
(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).
(8) Hiđrat hóa isobutilen
Câu 41:
Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng
Đáp án D
(1).
Câu 42:
Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là
Đáp án A
3-etylpent-2-en
Câu 43:
X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là
Đáp án B
Vinylaxetilen
Câu 44:
Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
Đáp án D
etilen, propen và but 2-en
Câu 45:
Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo ra hợp chất Y có CTPT là C7H5KO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hợp chất Z có CTPT là C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây
Đáp án C
Số nguyên tử H = 2.8+2=2k=10 => k=4
X không tác dụng với dung dịch Brom => không chứa liên kết đôi tự do => X chứa vòng benzen ( 3 liên kết pi +1 vòng)
X+ dd thuốc tím => C7H5KO2 => 1 nhóm COOK
N+ HCl =>C7H6O2 => chỉ có 1 nhóm thế
Câu 46:
Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau
Đáp án D
C6H5-CH2-CH2-CH3 + 2KMnO4 + 3H2SO4 C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4+ 2MnSO4 + 4H2O.
=> tổng hệ số là 15