ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P3)
-
4999 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các chất sau:
(1) H2NCH2COOCH3;
(2) H2NCH2COOH;
(3) HOOCCH2CH(NH2)COOH;
(4) ClH3NCH2COOH.
Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
Đáp án D
(1), (2), (3).
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng
Đáp án A
Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit
Câu 3:
Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Đáp án B
buta-1,3- đien và stiren
Câu 4:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y và X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y và Z lần lượt là
Đáp án D
CH3CHO, HCOOH
Câu 5:
Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic
Đáp án C
Tăng áp suất chung của hệ
Câu 7:
Cho các chất sau:
(1) CH3COOH
(2) CH3CH2CH2OH
(3) CH3CH2COOH
(4) CH3-O-CH3 (5) CH3CH2OH
Sự sắp xếp theo chiều giảm dần nhệt độ sôi của các chất từ trái sang phải là
Đáp án A
(3), (1), (2), (5), (4).
Câu 8:
Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H10O với H2SO4 ở 170oC chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm
Đáp án B
ancol isobutylic và ancol tert-butylic
Câu 9:
Số đồng phân có chứa vòng benzen ứng với công thức C7H8O, tác dụng với Na và dung dịch NaOH là
Đáp án B
3
Câu 11:
Công thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là
Đáp án B
CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X Y Z T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
Đáp án B
CH4
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng
Đáp án B
Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
Câu 16:
Cho các polime : polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna- N. Số các polime chứa nito trong phân tử là
Đáp án B
tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6,protein,cao su buna- N
Câu 17:
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo kết tủa vàng. Khi hidro hóa hoàn toàn X thu được 2,2- đimetylbutan. X là
Đáp án C
3,3-đimetylbut-1-in
Câu 18:
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc một.
(3) Axit axetic không tác dụng được với Fe(OH)2.
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit.
Số phát biểu đúng là
Đáp án A
(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc một
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
Câu 19:
Cho các phản ứng sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(4) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Đáp án A
(1) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan tốt trong dung dịch KOH.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic
Câu 20:
Cho hỗn hợp gồm etilen và propilen phản ứng với nước có xúc tác thu được bao nhiêu ancol
Đáp án C
3
Câu 21:
Hợp chất thơm X có công thức C7H8O2 tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư, đun nóng) và tác dụng với K thì số mol KOH phản ứng bằng số mol K phản ứng và bằng số mol X phản ứng. Số CTCT của X phù hợp là
Đáp án C
3
Câu 22:
Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 dư tạo isopentan
Đáp án B
7.
Câu 23:
Nhận định nào sau đây không đúng với CH2=CH–CHO
Đáp án A
Phản ứng với H2 dư có xúc tác Ni tạo CH3–CH–CHO
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X và số mol CO2 nhỏ hơn 3 lần số mol H2O. X là anđehit
Đáp án C
no
Câu 25:
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
Đáp án D
amoni acrylat
Câu 28:
Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng
Đáp án B
3O2 2O3
Câu 29:
Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X hiđrocacbon Y anđehit Z ancol T axit P muối M X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
Đáp án B
C2H2, C2H5OH
Câu 30:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 nilon-6,6 + nH2O.
(4) 2X2 + X3 X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
Đáp án C
CH3CH2OOC[CH2]4COOH
Câu 31:
Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ?
Đáp án C
tơ lasan
Câu 32:
Cho dãy các chất: Phenol, axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetilen và tert-butyl axetat. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
Đáp án A
Phenol, axit acrylic, triolein, vinyl clorua, axetilen
Câu 34:
Trên nhãn chai cồn y tế ghi " Cồn 70o ". Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây ?
Đáp án A
Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất
Câu 35:
Có các nhận xét sau về ancol:
(1) Ở điều kiện thường không có ancol no nào là chất khí.
(2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(3) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra tối đa một anken.
(4) Ở điều kiện thường 1 lít dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng là 1,04 kg.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
Đáp án B
(1) Ở điều kiện thường không có ancol no nào là chất khí.
(2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon
(3) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra tối đa một anken
Câu 36:
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư ( xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm là isopentan ?
Đáp án A
3
Câu 37:
Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là
Đáp án B
4 . propen, stiren, buta-1,3-đien và isopren
Câu 38:
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n . Công thức phân tử của X là
Đáp án A
C6H8O6
Câu 39:
Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
Đáp án D
Đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
Câu 40:
Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là
Đáp án A
6
Câu 41:
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol làm mất màu dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
(3) Phenol không làm quỳ tím bị đổi màu.
(4) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(5) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Đáp án C
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol làm mất màu dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
(3) Phenol không làm quỳ tím bị đổi màu
Câu 42:
Số đồng phân cấu tạo là axit cacboxylic và este ứng với công thức phân tử C4H8O2 lần lượt là
Đáp án A
2 và 4
Câu 43:
Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ?
Đáp án B
Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O).
Câu 44:
X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là
Đáp án B
2
Câu 45:
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin. Số dung dịch có thể làm xanh giấy quỳ tím là :
Đáp án C
(1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin
Câu 46:
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Ala ?
Đáp án D
4
Câu 47:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đáp án C
Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 49:
Cho các chất sau : stiren, glixerol, axit acrylic, anilin, saccarozơ, phenol. Số chất làm nước brom bị mất màu là
Đáp án D
stiren, axit acrylic, anilin, phenol