Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề 18
-
9397 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
+)
Þ Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn
+)
Þ Là một bất phương trình bậc nhất một ẩn
+) 2x2 + 3 > 0
Þ Là một bất phương trình bậc hai một ẩn
+) 2x + 1 - 2(x + 3) > 0 Û 2x + 1 - 2x - 6 > 0
Û -5 > 0
Þ Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 2:
Giá trị k sao cho phương trình 2x + k = x - 1 có nghiệm x0 = -2 là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Để phương trình 2x + k = x - 1 có nghiệm x0 = -2 nên suy ra
2x0 + k = x0 - 1
Û k = - x0 - 1 = -(-2) - 1
Û k = 1.
Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình x2 - 3x = 0 là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
x2 - 3x = 0
Û x(x - 3) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 3}.
Câu 4:
Điều kiện xác định của phương trình
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có điều kiện xác định của phương trình là:
Vậy suy ra x ¹ 2; x ¹ ±1.
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ³ 0 là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5 - 2x ³ 0 Û 2x £ 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ³ 0 là
Câu 6:
Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
+) 3x + 3 = 9 Û 3x = 6
Û x = 2
Suy ra nghiệm của phương trình là x = 2
+) -5x = 4x + 1 Û 9x = -1
Suy ra nghiệm của phương trình là
+) x - 2x = -2x + 4
Û x = 4
Suy ra nghiệm của phương trình là x = 4
+) x - 6 = 5 - x Û 2x = 11
Suy ra nghiệm của phương trình là
Câu 7:
Phương trình |x - 3| = 9 có tập nghiệm là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
|x - 3| = 9
Vậy suy ra phương trình |x - 3| = 9 có tập nghiệm là {-6; 12}.
Câu 8:
Nếu -2a > -2b thì
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
-2a > -2b
Û a < b (Chia 2 vế của bất phương trình cho -2).
Câu 9:
Cho hình vẽ, biết AB = BC = 5 cm, DC = 8 cm. Diện tích của tam giác HBC là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
ABHD là hình chữ nhật nên suy ra AB = DH = 5 cm.
+) HC = DC - DH = 8 - 5 = 3 (cm)
+) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác BHC vuông tại H ta có
Khi đó diện tích tam giác vuông BHC là
Câu 10:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định lý đường phân giác ta có:
Mà ta có:
BC = BD + DC
.
Câu 11:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2. Khẳng định đúng là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì ΔABC ᔕ ΔMNP theo tỉ số k = 2
Nên ΔMNP ᔕ ΔABC theo tỉ số
Tương tự ta có: BC = 2.NP và AC = 2.MP.
Câu 12:
Hình dưới đây mô tả cách đo chiều cao của cây. Các thông số đo đạc được như sau: AB = 1 m; AA' = 4,5 m; CA = 1,2 m. Chiều cao của cây là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Áp dụng hệ quả của định lý Ta lét với AC // A'C', ta có:
(m).
Vậy chiều cao của cây là 6,6 m.
Câu 13:
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) (x + 2)(3x - 15) = 0;
Hướng dẫn giải
a) (x + 2)(3x - 15) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2; 5}.
Câu 14:
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
b)
b)
ĐKXĐ:
Phương trình đã cho trở thành:
Þ x - 8 = 4x - 2
Û 3x = -6 Û x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của phương trình là x = -2.
Câu 15:
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
c)
c)
Û 2(2x - 4) < 3(x - 2)
Û 4x - 8 < 3x - 6
Û 4x - 3x < 8 - 6 Û x < 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-¥; 2).
Câu 16:
Hướng dẫn giải
Gọi x (ngày) là số ngày theo kế hoạch mà nhóm cần để hoàn thành việc làm mặt nạ (x Î ℕ*, x > 1).
Vậy theo kế hoạch, 1 ngày nhóm cần làm 80 chiếc thì suy ra số chiếc mặt nạ mà nhóm cần làm là: 80x (mặt nạ).
Vì mỗi ngày nhóm đã làm thêm được 10 chiếc mặt nạ nên nhóm hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày.
Do đó số mặt nạ nhóm cần làm là: 90(x - 1) (mặt nạ).
Khi đó, ta lập được phương trình:
80x = 90(x - 1)
Û 80x = 90x - 90
Û 90x - 80x = 90
Û 10x = 90 Û x = 9 (TMĐK)
Do đó số chiếc mặt nạ mà nhóm đó cần phải làm là:
80.9 = 720 (chiếc).
Vậy nhóm đó cần phải làm là 720 chiếc mặt nạ.
Câu 17:
Cho tam giác KBC vuông tại K (KB < KC). Tia phân giác của B cắt cạnh KC
tại H. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BH cắt đường thẳng BH tại I.
1. Chứng minh tam giác BHK đồng dạng với tam giác CHI;
Hướng dẫn giải
1. Xét tam giác BHK và tam giác CHI có:
Câu 18:
2. Chứng minh CI2 = IH.IB;
2. Từ câu a: DBHK ᔕ DCHI
Suy ra (hai góc tương ứng).
Mà (do BI là đường phân giác )
Nên suy ra
Xét tam giác ICH và tam giác IBC có:
(đpcm)
Câu 19:
3. Tia BK cắt tia CI tại A, tia AH cắt BC tại D. Chứng minh KC là tia phân giác của IKD
3. BI và CK là hai đường cao của tam giác ABC nên H là giao BI và CK nên là trực tâm của tam giác ABC
Suy ra AD ^ BC.
+) Xét tứ giác BKIC có hai góc vuông cùng nhìn cạnh BC nên BKIC nội tiếp đường tròn.
Suy ra (hai góc cùng chắn cung ) (1)
+) Xét tứ giác BKHD có tổng hai góc đối bằng 180° nên BKHD nội tiếp đường tròn
Suy ra (hai góc cùng chắn cung ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Vậy suy ra KC là tia phân giác của IKD.
Câu 20:
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức
Hướng dẫn giải
Ta có: 4a2 + b2 = 5ab
Û 4a2 - 5ab + b2 = 0
Û 4a2 - 4ab - ab + b2 = 0
Û 4a(a - b) - b(a - b) = 0
Û (a - b)(4a - b) = 0
Đối chiếu điều kiện 2a > b > 0 nên suy ra a = b.
Khi đó:
Vậy .