481 lượt thi
10 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 − 6x + 7 = 0
A. 16
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 2:
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình −3x2 + 5x + 1 = 0
A. -56
B. 56
C. -53
D. 53
Câu 3:
Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 = 0 sau thành nhân tử.
A. x1=−1; x2=−518;A=18 (x + 1)x+518
B. x1=−1; x2=−518;A= (x + 1)x+518
C. x1=−1; x2=518;A=18 (x + 1)x-518
D. x1=1; x2=−518;A=18 (x + 1)x+518
Câu 4:
Tìm hai nghiệm của phương trình 5x2 + 21x − 26 = 0 sau đó phân tích đa thức B = 5x2 + 21x − 26 = 0 sau thành nhân tử.
A. x1=1; x2=−265;B=(x-1)x+265
B. x1=1; x2=−265;B=5(x+1)x-265
C. x1=1; x2=−265;B=5(x-1)x+265
D. x1=1; x2=265;B=5(x-1)x-265
Câu 5:
Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v
A. 8
B.12
C. 9
D. 10
Câu 6:
Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v
A. −6
B. 16
C. −16
D. 6
Câu 7:
Lập phương trình nhận hai số 3 − 5 và 3 + 5 làm nghiệm
A. x2 − 6x – 4 = 0
B. x2 − 6x + 4 = 0
C. x2 + 6x + 4 = 0
D. −x2 − 6x + 4 = 0
Câu 8:
Lập phương trình nhận hai số 2 + 7 và 2 − 7 làm nghiệm
A. x2 − 4x − 3 = 0
B. x2 + 3x − 4 = 0
C. x2 − 4x + 3 = 0
D. x2 + 4x + 3 = 0
Câu 9:
Biết rằng phương trình (m – 2)x2 – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m≠2) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m
A. x1=−1; x2=m+7m-2
B. x1=1; x2=-m+7m-2
C. x1=1; x2=m+7m-2
D. x1=−1; x2=-m+7m-2
Câu 10:
Biết rằng phương trình mx2 + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m≠0) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m
A. x1=−1; x2=1-2mm
B. x1=1; x2=2m-1m
C. x1=1; x2=1-2mm
D. x1=-1; x2=2m-1m