Đề số 8. Top 10 Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 8 (có đáp án)
-
4114 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho a, b, c. là các số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng
Xem đáp án
Mà với mọi số .
Suy ra
(điều phải chứng minh)
Câu 4:
Cho vuông ở , đường cao AH, đường trung tuyến AM. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Trên tia đối của tia EH lấy điểm P sao cho , trên tia đối của tia FH lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và .
c) Chứng minh AM vuông góc với EF
a) Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và .
c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi (d) là đường thẳng thay đổi, đi qua A, nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC. Gọi X, Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên (d). Tìm vị trí của (d) để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.
Xem đáp án
a) Ta có P đối xứng với H qua E
E là trung điểm của HP
mà AB vuông góc với HP
AB là trung trực của HP
H đối xứng với P qua AB
và góc
Vì Q đối xứng H với qua F
F là trung điểm của QH
mà AC vuông góc với QF
AC là trung trực của QF
H đối xứng với qua Q
và AC
Ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
b) Xét và có
(cmt)
(cmt)
AC chung
= (c.g.c)
Chứng minh tương tự ta có :
Xét tứ giác có BPQ có
Mà
mà AB vuông góc với HP
AB là trung trực của HP
H đối xứng với P qua AB
và góc
Vì Q đối xứng H với qua F
F là trung điểm của QH
mà AC vuông góc với QF
AC là trung trực của QF
H đối xứng với qua Q
và AC
Ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
b) Xét và có
(cmt)
(cmt)
AC chung
= (c.g.c)
Chứng minh tương tự ta có :
Xét tứ giác có BPQ có
Mà
là hình thang vuông.
c) Xét tam giác QHP có EF là đường trung bình suy ra EF//PQ
Ta có :
Mà
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình suy ra AM//CQ
c) Xét tam giác QHP có EF là đường trung bình suy ra EF//PQ
Ta có :
Mà
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình suy ra AM//CQ
d) Ta có:
Chu vi hình thang
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác .
Chu vi hình thang
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác .
Câu 5:
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với a, b là các số thực thỏa mãn .
Chứng minh rằng
Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
b) ( Dành riêng cho lớp 8A)
Với a, b là các số thực thỏa mãn .
Chứng minh rằng
Xem đáp án
a) Ta có:
Khi đó
TH2:
b) Ta có
mà
ra vì theo giả thiết không thể đồng thời bằng)
Ta có:
(vì )
Đặt
Vậy