Trắc nghiệm Kiểm tra chương I Đại số có đáp án
-
1182 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biểu thức có hệ số của a2 là…:
Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Tìm hệ số của a2
Lời giải
Hệ số của a2 là −6
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −6.
Câu 2:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biểu thức có hệ số tự do là …
Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Tìm hệ số tự do
Lời giải
Hệ số tự do là .
Câu 3:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biết
Giá trị của x là …
Bước 1: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức ở vế trái
Bước 2: Rút gọn rồi tìm giá trị của x
Lời giải
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm để phép chia sau là phép chia hết
Quy tắc: Để axmyn chia hết cho bxpyq thì
Nếu thì
Nếu thì
Lời giải
Để là phép chia hết thì
(TM)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm để phép chia sau là phép chia hết
Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức để tìm n
Quy tắc: Để axmyn chia hết cho bxpyq thì
Nếu thì
Nếu thì
Lời giải
Để là phép chia hết thì
(TM)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức tại a = b = 2016 là …
Bước 1: Tìm kết quả của phép chia đã cho: chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Thay a = b = 2016 vào để tính giá trị biểu thức
Lời giải
Thay a = b = 2016 ta được:
−3a = −3.2016 = −6048
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −6048
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Kết quả của phép chia là:
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Kết quả phép chia
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải
Do đó phải điền vào chỗ chấm lần lượt là u3; v và uv
Câu 10:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Kết quả phép chia
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải
Do đó phải điền vào chỗ chấm là −2x3y3