IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học 500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P4)

  • 2727 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các phản ứng hoá học sau

(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →                           (2) Al4C3 + H2O →

(3) dung dịch NaAlO2 + CO2→                            (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3

(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3→               (6) Al + dung dịch NaOH →

Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3

Xem đáp án

(2) Al4C3 + H2O →

(3) dung dịch NaAlO2 + CO2→                           

(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3

(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3

ĐÁP ÁN D


Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

ĐÁP ÁN D


Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.

(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc a-amino axit và 2 liên kết peptit.

(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc a-amino axit và 2 liên kết peptit.

(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

ĐÁP ÁN B


Câu 4:

Cho các nhận xét sau:

(1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(4) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là

Xem đáp án

(1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(4) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac

ĐÁP ÁN D


Câu 5:

Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:

Xem đáp án

CuS, S

ĐÁP ÁN B


Câu 6:

Cho các nhận định sau:

(1) Phản ứng axit – bazo là phản ứng axit tác dụng với bazo

(2) NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3 và KHCO3 là các muối axit

(3) Pb(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính

(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu

(5) Dung dịch HCl trong C6H6 (benzen) không dẫn điện được

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(3) Pb(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính

(4) Các dung dịch axit, bazo và muối dẫn điện được là do trong dung dịch chúng có các ion trái dấu

(5) Dung dịch HCl trong C6H6 (benzen) không dẫn điện được

ĐÁP ÁN C


Câu 7:

Cho các phát biểu:

(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.

(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vàng.

(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.

(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.

(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vàng.

(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.

(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.

ĐÁP ÁN B


Câu 8:

Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.     (2)Sục khí O3 vào dung dịch KI.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.              (4) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO2 và NH4Cl.

(5) Sục khí Cl2 vào H2S. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.     (2)Sục khí O3 vào dung dịch KI.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.              (4) Đun nóng dung dịch bão hòa của NaNO2 và NH4Cl.

ĐÁP ÁN A


Câu 9:

Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng.

Xem đáp án

C2H5OH, CH3COOH;

ĐÁP ÁN C


Câu 10:

Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:

Xem đáp án

Al,Zn(OH)2, NH4HCO3NaHS, Fe(NO3)2.

ĐÁP ÁN A


Câu 14:

Cho các thí nghiệm sau :

 (1) Đun nóng nước cứng tạm thời.                       (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

 (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.       (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.           (6) Cho K2CO3 vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là?

Xem đáp án

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.                       

(2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư. 

4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.          

(6) Cho K2CO3 vào dung dịch AlCl3

ĐÁP ÁN D


Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1)Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím.

(2)Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc....

(3)Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen.

(4)Nếu cho dung dịch HNOvào phenol ta sẽ thu được kết tủa trắng của axit picric

Số phát biêu đúng là:

Xem đáp án

1)Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng vẫn không làm hóa đỏ quỳ tím.

(2)Phenol được dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc....

(3)Phản ứng thế brom vào vòng thơm của phenol dễ hơn phản ứng thế của brom vào vòng benzen

ĐÁP ÁN B


Câu 17:

Cho các phát biểu sau:

(1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

(2) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.       

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.

(4) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.

(5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.                 

(6). Fructozơ không làm mất màu nước brom.

(7). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8). Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

(9). Isoamyl axetat là este không no.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.

5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.                  

(6). Fructozơ không làm mất màu nước brom.

(7). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8). Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

ĐÁP ÁN A


Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S                      (2) Sục khí F2 vào nước

(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc               (4) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(5) Cho Si vào dung dịch NaOH                          (6) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4

(7) Cho luồng khí NH3 qua CrO3                         (8) Cho luồng khí H2 qua ZnO nung nóng.

Số thí nghiệm  có sinh ra đơn chất là

Xem đáp án

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S                     

(2) Sục khí F2 vào nước

(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc

(5) Cho Si vào dung dịch NaOH

(7) Cho luồng khí NH3 qua CrO3                        

(8) Cho luồng khí H2 qua ZnO nung nóng. 

ĐÁP ÁN D


Câu 22:

Cho các phát biểu sau:

1. Dung dịch NaHSO4 làm phenolphtalein hóa hồng

2. Dịch dạ dày trong cơ thể người có môi trường axit

3. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các cation

4. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

5. CH3COONa, HCl và NaOH là những chất điện li mạnh

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

2. Dịch dạ dày trong cơ thể người có môi trường axit

4. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

5. CH3COONa, HCl và NaOH là những chất điện li mạnh

ĐÁP ÁN B


Câu 24:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử .

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen       

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(4) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2

Số phát biểu đúng

Xem đáp án

(1) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử .

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(4) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2

ĐÁP ÁN A

 


Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

 (1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)2.            (2) Cho K vào dd HCl

 (3) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH.            (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

2) Cho K vào dd HCl

 (3) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH.           

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3

ĐÁP ÁN A


Câu 26:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1). Cho dung dịch NH3  dư vào dung dịch AgNO3        (2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(3).Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4  (4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl 

(5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3        (6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.            (8). Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

Xem đáp án

(2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl 

6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

 

(7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.           

(8). Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.

ĐÁP ÁN A


Câu 27:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4                (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước            (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng

(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng    (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF

(7) Cho Na vào dung dịch NaCl

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là.

Xem đáp án

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4               

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước           

(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng

(7) Cho Na vào dung dịch NaCl

ĐÁP ÁN C


Câu 28:

Có các phát biểu sau:

1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion

2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo

3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu

4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu

ĐÁP ÁN A


Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4    

(3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch  KOH      

(4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch  NaHCO3     

 (5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch  NaOH               (6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S

 (7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.                        (8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.

 (9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3

Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là :

Xem đáp án

(1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4    

(3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch  KOH      

(4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch  NaHCO3     

 (5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch  NaOH              

(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2

(9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3

ĐÁP ÁN B


Câu 30:

Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X ?

Xem đáp án

Cu, Mg,AgNO3, Na2CO3,NaOH, NH3, KI, H2S

ĐÁP ÁN C


Câu 31:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân

(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(3). Glucozơ, fructozơ  đều có phản ứng tráng bạc.

(4). Glucozơ làm mất màu nước brom.                         

(5). Thủy phân mantozo thu được glucozơ và fructozơ

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(3). Glucozơ, fructozơ  đều có phản ứng tráng bạc.

(4). Glucozơ làm mất màu nước brom

ĐÁP ÁN C


Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(2). Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(3). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(4). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(5). Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(6). Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

(7). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

(8). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(3). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(4). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(6). Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

(7). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

(8). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo.

ĐÁP ÁN D


Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

 (1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo

 (2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim

 (3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

 (4) Trong tự nhiên,Silic có tồn tại ở dạng đơn chất.

 (5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện

 (6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh,cát....

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

(5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện

 (6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh,cát....

ĐÁP ÁN D


Câu 34:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.

(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Xem đáp án

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.

(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

ĐÁP ÁN B


Câu 35:

Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

Xem đáp án

ĐÁP ÁN D


Câu 36:

Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

(1). Este X (C6H10O4) + 2NaOH  t0X1 + 2X2  (2). X2 H2SO4, 1400C X3

(3). X1 + 2NaOH CaO, t0 H2 + 2Na2CO3              (4). X H2SO4, 1700CX4

Nhận định nào sau đây là chính xác.

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B


Câu 37:

Cho các phát biểu sau:

1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu

2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu

3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được

4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc

5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc

5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit

ĐÁP ÁN A


Câu 38:

Cho các phát biểu sau:

(1)Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng xuất hiện.

(2)Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO3 ,to)bằng một lượng vừa đủ hidro thu được eten.

(3)Để phân biệt but-2-en vả but-2-in ta có thể sử dụng dung dịch AgNO3 /NH3

(4)Trong công nghiệp có thể điều chế axit axetic bằng cách oxi hóa rượu etylic.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1)Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng xuất hiện.

(2)Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO3 ,to)bằng một lượng vừa đủ hidro thu được eten

(4)Trong công nghiệp có thể điều chế axit axetic bằng cách oxi hóa rượu etylic.

ĐÁP ÁN C


Bắt đầu thi ngay