Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học 500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P12)

  • 1794 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4,

Các phương trình phản ứng xảy ra :

Chú ý: FeS, ZnS, CaS … tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.


Câu 2:

Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Các em chú ý: Chất điện ly với chất tan được trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện nhiều trường hợp khác nhau. Ví dụ Na, Cl2,… lý do là vì các chất này tác dụng với nước tạo thành chất điện ly tương ứng như NaOH, HCl, HClO...

Chất điện ly mạnh là chất khi các phân tử tan trong nước thì phân li hoàn toàn do đó các chất như BaSO4, CaCO3… là các chất điện ly mạnh!

          Vậy các chất điện ly bao gồm : KH2PO4, CH3COONa, HCOOH,Mg(OH)2, NH4Cl


Câu 3:

Cho các phản ứng sau:

(1) CaOCl2 + 2HCl đặc   CaCl2 + Cl2 + H2O;   (2) NH4Cl   NH3 + HCl;

(3) NH4NO3  N2O + 2H2O;                              (4) FeS + 2HCl   FeCl2 + H­2S;

(5) Cl2 + 2NaBr   2NaCl + Br2;                        (6) C + CO2  2CO

 

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố là phản ứng oxi hóa khử.Gồm:

1,3,5,6


Câu 4:

Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chú ý : Chất lưỡng tính nhiều trường hợp là khác với chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm.Ví dụ Al, Zn … không phải chất lưỡng tính.

Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là : Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2,


Câu 5:

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

NaHCO3, Al(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl.


Câu 6:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4


Câu 7:

Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất có thể tác dụng với nước brom có thể là : Chất có liên kết không bền ngoài nhóm chức, xicloankan với 3 cạnh, chất có chức nhóm – CHO, phenol, anilin.

Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, anlyl benzen.


Câu 8:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là: HCHO, HCOOH, HCOOCH3.


Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.

(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.

 (5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

 (1) Đúng.Điện tích tăng dần sức hút giữa lớp vỏ và hạt nhân tăng  bán kính giảm dần.

(2) Sai.Tính kim loại tăng dần độ âm điện giảm dần.

(3) Đúng.Liên kết giữa kim loại mạnh và phi kim mạnh luôn có hiệu độ âm điện > 1,7

(4) Sai. Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 4 (là hóa trị cao nhất của nito).

(5) Đúng.


Câu 10:

Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cả 4 chất đều có khả năng tác dụng theo phản ứng oxi hóa khử dạng


Câu 11:

Cho c phn ứng sau: 

(1) 2Fe  + 3I2 2FeI3 ;  

(2)  3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng)  3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O      

(3)AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag ;

 (4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư)  2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O    

 (5) 2AlCl3  +  3Na2CO3    Al2(CO3)3  + 6NaCl  ;           

 (6) FeO + 2HNO3 (l)  Fe(NO3)2 + H2O                               

 

Nhng phn ứng đúng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý : Không tồn tại muối FeI3.Do đó,có thể hiểu là : Fe  + I2 FeI2


Câu 12:

Cho các chất:  KMnO4, K2Cr2O7, MnOcó cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2  (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có thể tư duy như sau : Cl2 thoát ra càng nhiều khi số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi càng lớn.Nhận thấy : MnO2  thay đổi 2 từ +4 xuống +2

KMnO4 thay đổi 5 từ +7 xuống +2

K2Cr2O7 thay đổi 6 từ +6.2  xuống +3.2


Câu 13:

Cho các phân tử  (1) MgO ;  (2) Al2O3 ;  (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Độ phân cực tăng khi hiệu độ âm điện giữa các nguyên tố tăng.


Câu 14:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Người ta căn cứ theo khối lượng phân tử và liên kết hidro để so sánh nhiệt độ sôi.Trong đó liên kết hidro trội hơn.


Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.

(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.

(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.

(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.

(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.

Số phát biểu không đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(a) Sai.Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.

(b) Đúng.Theo SGK lớp 12.

(c) Sai.Tính khử tăng dần nên khả năng phản ứng với nước tăng dần.

(d) Đúng.

(e) Sai.Các muối cacbonat của kim loại kiềm như Na2CO3 , K2CO3 rất bền với nhiệt.

(f) Sai.Các muối như CaCl2 , NaNO3 … có PH = 7 (môi trường trung tính)


Câu 18:

Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Định nghĩa: Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion Mg2+,Ca2+.

 Do đó muốn làm mềm nước ta sẽ làm cho các ion Ca2+ hoặc Mg2+ biến mất khỏi dung dịch muối.

Vậy các chất thỏa mãn là : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, K2CO3   

Lưu ý:Ca(OH)2 với 1 lượng vừa đủ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời.


Câu 19:

Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cacbon có thể khử được  CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2.


Câu 21:

Cho dãy c cht: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Scht trong dãy khi thy phân trong dung dch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất thỏa mãn gồm : anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin


Câu 22:

Cho các phát biểu sau:

(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.

(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali.

(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito,photpho,kali.

(4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.

(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(1) Chuẩn theo SGK 11

(2)Sai.Tro thực vật có chứa K2CO­­3.

(3)Sai.Phân bón NPK là một loại phân hỗn hợp chứ không phải phân phức hợp.

(4)Sai.Khi cho CO2 tác dụng với dung dich muối silicat thu được chất ở dạng keo là axit silicic(H2SiO3).

(5)Sai.SiO­2 chỉ tác dụng được với dung dịch kiềm đặc không tác dụng với kiềm loãng.


Câu 23:

A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vì MB –MA=237 nên A có khả năng thế 3 nguyên tử Brom.

Có hai CTCT của A thỏa mãn là :


Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.    (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.  

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.           

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện

Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)

Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)

Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly

Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:

(1) Thiếu 1 điện cực

(3) Thiếu 1 điện cực.

(5) Xảy ra ăn mòn hóa học.


Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(1) Teflon,  thủy tinh hữu cơ, poli propilen  và tơ capron  được  điều chế từ phản ứng trùng hợp  các monome tương ứng.

(2) Amilopeptin và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl  axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH loãng, đun nóng.

(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.

(5)  Có  thể  dùng  dung  dịch  HCl  nhận  biết  các  chất  lỏng  và  dung  dịch:  ancol  etylic,  benzen,  anilin, natriphenolat.

 (6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.

 Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

(1) Đúng.Các ng là monome tương ứng:

Caprolactam là hợp chất vòng có CTPT là C6H11ON

(2) Đúng

(3) Sai.Vinylclorua tác dụng với NaOH (đặc) trong điều kiện nhiệt độ cao,áp suất cao.

(4) Sai.Bông và tơ tằm là polime thiên nhiên.

(5) Đúng.Với ancol etylic tạo dung dịch đồng nhất ngay, Benzen thì tách lớp, Anilin lúc đầu tách lớp sau tạo dung dịch đồng nhất, natriphenolat có kết tủa C6H5OH  xuất hiện.

(6) Đúng.Theo SGK lớp 12.

(7) Đúng.Với triolein không có phản ứng và không tan trong nhau, etylen glycol tạo phức xanh thẫm, axit axetic tạo dung dịch màu xanh.


Câu 26:

Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Số chất lưỡng tính là: Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2.


Câu 27:

 

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).

(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.

(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom. 

(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.

(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.

Số thí nghiệm có axit sinh ra là :

 

 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).

(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.

 


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cao lanh là : Al2O3.2SiO2.2H2O


Câu 32:

cho các cặp chất phản ứng với nhau

(1) Li + N2           (2) Hg + S                      (3) NO + O2         

(4) Mg + N2                    (5) H2 + O2                    (6) Ca + H2O       

(7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3

Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các cặp chất phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường là :

(1) Li + N2            (2) Hg + S            (3) NO + O2                                                (6) Ca + H2O            (7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3

Chú ý : Với các cặp (4) Mg + N2  và (5) H2 + O2 phải cần có nhiệt độ.


Câu 33:

Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

          A. Không thỏa mãn vì có (C6H10O5)n.

          B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH đều tác dụng được với Cu(OH)2

          C. Không thỏa mãn vì có  Fe(NO3)3, CH3COOC2H5.

          D. Không thỏa mãn vì có CH3COOH; C6H12O6.


Câu 34:

Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dễ thấy X (Z = 11) là Na;        Y(Z = 13) là Al;    T(Z=17) là Clo.

       A. Sai.Bán kính của các nguyên tử tương ứng giảm dần theo chiều tăng của số hiệu Z.

       B. Sai.Vì AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị.

       C. Đúng.Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.

       D. Sai.Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.


Câu 37:

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là                                

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.

Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.   

N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực 


Câu 38:

Cho sơ đồ phản ứng sau :

But-1-enHCL XNaOH  Y H2SO4 Z Br2 T NaOHK

 :Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

C6H5NH2,             H2NCH2COOH              CH3CH2CH2NH2.


Câu 41:

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

Xem đáp án

Chọn đáp án B

NaOH,HCl,NH3,Zn,Cl2,AgNO3


Câu 44:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Cho các phản ứng sau:

MnO2 + HCl (đặc)t0  Khí X + .... (1)              Na2SO3 + H2SO4 (đặc)t0Khí Y + .... (2)

NH4Cl + NaOHt0 Khí Z + .... (3)                  NaCl (r) + H2SO4 (đặc) t0Khí G + .... (4)

Cu + HNO3 (đặc) t0 Khí E + .... (5)                FeS + HClt0 Khí F + .... (6)

 

Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C

X là Cl2                Y là SO2               Z là NH3               G là HCl

E là NO2               F là H2S


Câu 47:

Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D

C2H5COOHCó 3 phản ứng 

CH3COOCH3Có 1 phản ứng

HCOOC2H5Có 1 phản ứng


Câu 48:

Có 5 hỗn hợp khí được đánh số

 (1) CO2, SO2, N2, HCl.           (2) Cl2, CO, H2S, O2.               (3) HCl, CO, N2, NH3

 (4) H2, HBr, CO2, SO2.           (5) O2, CO, N2, H2, NO.           (6) F2, O2; N2; HF.

Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án đúng (2),(3),(5)


Câu 49:

Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,  CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Để phản ứng được với Na cần có nhóm OH hoặc COOH

Để phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cần có các nhóm OH kề nhau.Hoặc là axit

Các chất thỏa mãn C2H4(OH),C3H5(OH)3, HOOC-COOH


Bắt đầu thi ngay