IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học 500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P10)

  • 2721 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho các phát biểu sau :

(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.

(2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.

(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

(4)Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

(8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

Số phát biểu đúng là :

Xem đáp án

(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

ĐÁP ÁN B

 


Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ

(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, …

(3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao

(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước

(6) Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt

Số phát biểu chính xác là:

Xem đáp án

(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh, …

(3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước

ĐÁP ÁN D


Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(2) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.

(4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Xem đáp án

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(2) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.

(4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl2.

ĐÁP ÁN A


Câu 7:

Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là.

Xem đáp án

CaO, CrO3,Na, K2O.

ĐÁP ÁN C


Câu 9:

Hòa tan hết một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Trong các chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH, Al; số các chất tác dụng với dung dịch X là.

Xem đáp án

NaHCO3, AlCl3, NaHSO4,Al

Đáp án C


Câu 10:

Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:

(1) Na và Al2O3;             (2) Cu và Fe2(SO4)3;       (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;

(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;         (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;   (6) FeCO3 và AgNO3.

Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là.

Xem đáp án

(2) Cu và Fe2(SO4)3;       (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;

(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;         (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;

ĐÁP ÁN B


Câu 11:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

(2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

(3) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.

(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là.

Xem đáp án

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

ĐÁP ÁN C


Câu 12:

hiện các phản ứng sau:

(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.       (2) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;

(3) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng.         

(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.

(5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi - hóa khử là.

Xem đáp án

(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.      

(2) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO3;

(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.

ĐÁP ÁN C


Câu 14:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.                  (2) Cho NaCl vào dung dịch H2SO4 loãng.

(3) Đun nóng dung dịch NaHCO3.                       (4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.

(5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

Xem đáp án

(1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.        

(3) Đun nóng dung dịch NaHCO3.                      

(4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.

(5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3.

ĐÁP ÁN B


Câu 15:

Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, NaCl, axit glutamic, (CH3COO)2Mg. Số chất vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là

Xem đáp án

Al, Al2O3, Al(OH)3,NaHCO3,axit glutamic, (CH3COO)2Mg

ĐÁP ÁN C


Câu 16:

Cho các nhận định sau:

1. Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp các sản phẩm

2. Phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới gọi là phản ứng tách

3. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

4. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

5. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

Số nhận định đúng là:

Xem đáp án

1. Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp các sản phẩm

4. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

5. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

ĐÁP ÁN B


Câu 17:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(2). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(3). Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(6). Cho Al vào dung dịch NaOH.

Sau phản ứng số thí nghiệm thu được kết tủa Al(OH)3

Xem đáp án

(2). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

ĐÁP ÁN B


Câu 18:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Al vào dung dịch HCl.                   (2) Cho Al vào dung dich AgNO3.

(3) Cho Na vào H2O.                                  4) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

(1) Cho Al vào dung dịch HCl.                  

(2) Cho Al vào dung dich AgNO3.

(3) Cho Na vào H2O.

ĐÁP ÁN D


Câu 19:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

(2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

(3) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.

(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là.

Xem đáp án

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

ĐÁP ÁN C


Câu 21:

Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3 ; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

FeCl3,HNO3 loãng, AgNO3,

ĐÁP ÁN D


Câu 22:

Cho các chất: glyxin, tinh bột, phenylamoni clorua, phenol, tripanmitin, Gly – Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH loãng, nóng là:

Xem đáp án

glyxin,phenylamoni clorua, phenol, tripanmitin, Gly – Ala. 

ĐÁP ÁN A


Câu 23:

Cho dãy các chất: phenol, axit acrylic, vinyl axetat, anđehit axetic, triolein. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2 là:

Xem đáp án

phenol, axit acrylic, vinyl axetat,triolein.

ĐÁP ÁN A


Câu 24:

Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,  HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH

Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?

Xem đáp án

m-HOC6H4OH,(CH3NH3)2CO3,  HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH

ĐÁP ÁN A


Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.

(2) Cho crom(VI) oxit vào nước dư.

(3) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào dung dịch bạc nitrat.

(4) Cho bột sắt vào dung dịch crom(III) sunfat.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

Xem đáp án

(1) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí clo.

(2) Cho crom(VI) oxit vào nước dư.

(3) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào dung dịch bạc nitrat.

(4) Cho bột sắt vào dung dịch crom(III) sunfat.

ĐÁP ÁN A


Câu 26:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8a mol HCl.

(2) Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.

(4) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(5) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối tan là

Xem đáp án

(1) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8a mol HCl.

(2) Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

ĐÁP ÁN D


Câu 29:

Cho các nhận định sau:

(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liu để sản xuất tơ nilon-6,6.

(5) Methionin là thuốc bổ gan.

Số nhận đnh đúng là:

Xem đáp án

(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liu để sản xuất tơ nilon-6,6.

(5) Methionin là thuốc bổ gan.

ĐÁP ÁN D


Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(2). Kim loại Magie không thể tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.

(3). Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.

(4). Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.

(5). Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.

(6). Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

Số phát biểu không đúng là

Xem đáp án

(1). Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(2). Kim loại Magie không thể tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao

(4). Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.

(5). Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.

ĐÁP ÁN D


Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nito.

(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nito.

(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

ĐÁP ÁN B


Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.

(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.

(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

ĐÁP ÁN B


Câu 35:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                                       (2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2trong CCl4.      

(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng.

(5) Cho Fe3O4vào dung dịch H2SO4đặc, nóng.     (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.                          (8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.         

(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng                  (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

Xem đáp án

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                                      

(2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2trong CCl4.      

(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3trong NH3dư, đun nóng.

(5) Cho Fe3O4vào dung dịch H2SO4đặc, nóng.    

(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.        

ĐÁP ÁN C

 


Câu 36:

Cho các cặp dung dịch sau:

(1)  NaAlO2 và AlCl3 ;             (2)  NaOH và NaHCO3;  (3)  BaCl2 và NaHCO3 ;                  

(4)  NH4Cl và NaAlO2 ; (5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;       (6)  Na2CO3 và AlCl3    

(7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.                (8)  CH3COONH4 và HCl

(9)  KHSO4 và NaHCO3 (10) FeBr3 và K2CO3

Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:

Xem đáp án

1)  NaAlO2 và AlCl3 ;             

(2)  NaOH và NaHCO3

(4)  NH4Cl và NaAlO2 ;

(5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;      

(6)  Na2CO3 và AlCl3    

(7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.               

(8)  CH3COONH4 và HCl

(9)  KHSO4 và NaHCO3

(10) FeBr3 và K2CO3

ĐÁP ÁN A


Câu 38:

Cho các phát biểu sau:

(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.

(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.

(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.

(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.

ĐÁP ÁN B


Câu 39:

Cho các phát biểu sau :

(1) Muối clorua quan trọng nhất là NaCl

(2)NaCl là nguyên liệu để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…

(3) BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp

(4)AlCl3 có tác dụng diệt khuẩn

(5)ZnCl2 làm chất xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Muối clorua quan trọng nhất là NaCl

(2)NaCl là nguyên liệu để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…

(3) BaCl2 dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp

ĐÁP ÁN C


Câu 40:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1). Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(2). Cho Zn vào dung dịch FeCl3(dư).

(3). Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịchAl2(SO4)3.

(4). Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

(5). Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.

(6). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.

Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là

Xem đáp án

(1). Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(3). Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịchAl2(SO4)3.

(6). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2

ĐÁP ÁN C


Bắt đầu thi ngay