Bài 1: Nhắc lại và bổ sung khái niệm hàm số và đồ thị hàm số (phần 2)
-
602 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định trên D. Với , khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số xác định trên tập D. Khi đó:
- Hàm số đồng biến trên D: ∀ x1; x2 ∈ D nếu x1 > x2 ⇒ f(x1) > f(x2).
- Hàm số nghịch biến trên D: ∀x1; x2 ∈ D nếu x1 > x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Cho hàm số xác định trên D. Với , khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số xác định trên tập D. Khi đó:
- Hàm số đồng biến trên
- Hàm số nghịch biến trên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Cho hàm số
Thay vào hàm số ta được:
Thay vào hàm số ta được:
Suy ra
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Cho hai hàm số . So sánh
Thay vào hàm số ta được
Thay vào hàm số ta được
Nên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Cho hai hàm số và . So sánh f(−1) và
Thay vào hàm số ta được
Thay vào hàm số ta được
Nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Cho hai hàm số . Có bao nhiêu giá trị của a để
Thay vào hai hàm số đã cho ta được . Khi đó:
Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Cho hai hàm số . Giá trị nào của a để
Thay vào hai hàm số đã cho ta được . Khi đó
(vô lý vì )
Vậy không có giá trị của a thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Cho hai hàm số . Có bao nhiêu giá trị của a để
Thay vào hai hàm số ta được
Khi đó:
Vậy có một giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).
Lần lượt thay tọa độ các điểm M, N, P, Q vào hàm số ta được:
+) Với M (0; 1), thay ta được (Vô lý) nên M (C)
+) Với N (2; 11), thay ta được (luôn đúng) nên N (C)
+ Với P (−2; 11), thay ta được (vô lý) nên P ∉ (C)
+) Với Q (−2; 12), thay ta được (vô lý) nên Q∉ (C)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).
Lần lượt thay tọa độ các điểm M, N, P, Q vào hàm số ta được:
+) Với M (0; 1); ta được (vô lý) nên M ∉ (C)
+) Với N (2; 3), thay ta được (vô lý) nên N ∉ (C)
+) Với P (−2; −8), thay ta được (luôn đúng) nên P (C)
+ ) Với Q (−2; 0), thay ta được (vô lý) nên Q ∉ (C)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị (C) và các điểm M (0; 4); P (4; −1); Q (−4; 1); A (8; −2); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).
Lần lượt thay tọa độ các điểm M, O, P, Q, A vào hàm số ta được:
+) Với M (0; 4), thay x = 0; y = 4 ta được 4 .0 4 = 0 (vô lý) nên M (C)
+) Với O (0; 0), thay ta được 0 .0 0 = 0 (luôn đúng) nên O (C)
+) Với P (4; −1), thay ta được −1. 4 1 = −1 (luôn đúng) nên P (C)
+) Với Q (−4; 1), thay ta được 1.(−4) 1 = 1 (luôn đúng) nên Q (C)
+) Với A (8; −2), thay ta được −2.8 −2 = −2 (luôn đúng) nên A (C)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Cho hàm số có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).
Lần lượt thay tọa độ các điểm M, O, P, Q, A vào hàm số ta được:
+) Với M (1; 1), thay ta được (vô lý) nên M (C)
+) Với O (0; 0), thay ta được (luôn đúng) nên O (C)
+) Với P (−1; −3), thay ta được (luôn đúng) nên P (C)
+) Với Q (3; 9), thay ta được (luôn đúng) nên Q (C)
+) Với M (−2; 6), thay ta được (vô lý) nên A ∉ (C)
Vậy có ba điểm thuộc đồ thị (C) trong số các điểm đã cho.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?
+) Thay vào ta được
+) Thay 0 ta được
+) Thay 0 ta được
+) Thay 0 ta được
Vậy đường thẳng d: đi qua M (1; 4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)
+) Thay 0 ta được 0 Nên điểm N thuộc đường thẳng
+) Thay ta được
+) Thay ta được
+) Thay 0 ta được
Vậy đường thẳng d: 0 đi qua N (1; 1)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Hàm số là hàm số?
TXĐ:
Giả sử . Ta có
Xét hiệu
Vậy là hàm nghịch biến.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Hàm số là hàm số?
TXĐ:
Giả sử
Xét hiệu
Vậy là hàm nghịch biến.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Hàm số là hàm số?
TXĐ:
Giả sử
Xét hiệu
Vậy là hàm số đồng biến.
Đáp án cần chọn là: A