IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án

  • 1873 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính: (-16).10
Xem đáp án
\(\left( { - 16} \right).10\, = \, - 160\,\)  

Câu 2:

Tính: 23.(-5)
Xem đáp án

\(23.\left( { - 5} \right)\, = \, - 115\,\)


Câu 3:

Tính (-24).(-25)
Xem đáp án
\(\left( { - 24} \right).\left( { - 25} \right)\, = \,600\,\)

Câu 4:

Tính: (-12)2

Xem đáp án

\({\left( { - 12} \right)^2} = \,\left( { - 12} \right).\left( { - 12} \right)\, = 144\)


Câu 5:

Tính: 18.(-12)
Xem đáp án
\(18.\left( { - 12} \right)\, = \, - 216\)      

Câu 6:

Tính: -18.0
Xem đáp án
\( - 18.0 = 0\).        

Câu 7:

Tính: 49.(-76)
Xem đáp án
\(49.\left( { - 76} \right)\, = \, - \left( {49.76} \right)\, = \, - 3724\)        

Câu 8:

Tính: (-26).(-32)
Xem đáp án

\(\left( { - 26} \right).\left( { - 32} \right) = \,832\)


Câu 9:

Điền vào ô trống trong các bảng sau:

        \(x\)

\(7\)

\( - 13\)

 

\( - 25\)

\(y\)

\(9\)

\( - 5\)

\( - 5\)

 

\(x.y\)

 

 

\(35\)

\(125\)

Xem đáp án

        \(x\)

\(7\)

\( - 13\)

\( - 7\)

\( - 25\)

\(y\)

\(9\)

\( - 5\)

\( - 5\)

\( - 5\)

\(x.y\)

\(63\)

\(65\)

\(35\)

\(125\)


Câu 10:

Điền vào ô trống trong các bảng sau:

\(a\)

\(3\)

\(15\)

\( - 4\)

\( - 7\)

 

 

\( - 5\)

\(0\)

\(b\)

\( - 6\)

 

\( - 13\)

 

\(12\)

\(3\)

 

\( - 1000\)

\(a\,\,.\,\,b\)

 

\( - 45\)

 

\(21\)

\(36\)

\( - 27\)

\(0\)

 

Xem đáp án

\(a\)

\(3\)

\(15\)

\( - 4\)

\( - 7\)

\(3\)

\( - 9\)

\( - 5\)

\(0\)

\(b\)

\( - 6\)

\( - 3\)

\( - 13\)

\( - 3\)

\(12\)

\(3\)

\(0\)

\( - 1000\)

\(a\,\,.\,\,b\)

 

\( - 45\)

\(52\)

\(21\)

\(36\)

\( - 27\)

\(0\)

\(0\)


Câu 11:

Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\)         ;     \(77.\left( { - 13} \right)\)        ;              \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)

Xem đáp án

Ta có: .\(77.13 = 1001\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: \(\left( { - 77} \right).13 = - 1001\)      ;         \(77.\left( { - 13} \right) = - 1001\)            ;              \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right) = 1001\)


Câu 12:

Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\)   ;  \(29.7\)               ;              \(\left( { - 29} \right).7\)

Xem đáp án

Ta có: \(29.\left( { - 7} \right) = - 203\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra:\(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right) = 203\)   ;     \(29.7 = 203\)                    ;              \(\left( { - 29} \right).7 = 203\)


Câu 13:

Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4).(*5) = 20
Xem đáp án

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

\(\left( { + 4} \right).\left( { + 5} \right) = 20\) hoặc \(\left( { - 4} \right).\left( { - 5} \right) = 20.\)

Câu 14:

Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “-” để được kết quả đúng: (*4),(*5) = -20
Xem đáp án

Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:

\(\left( { - 4} \right).\left( { + 5} \right) = - 20\) hoặc \(\left( { + 4} \right).\left( { - 5} \right) = - 20.\)


Câu 15:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)       
Xem đáp án
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\) \( \Rightarrow \left( {\overline { - 11*} } \right).4 = \left( { - \,112} \right).4\) \( \Rightarrow \left( {\overline { - 11*} } \right) = - \,112\)    \( \Rightarrow * = - \,2\)      

Câu 16:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( { - 9} \right).\overline {*3} = - \,117\)  
Xem đáp án
\(\left( { - 9} \right).\overline {*3} = - \,117\) \( \Rightarrow \left( { - 9} \right).\overline {*3} = \left( { - 9} \right).13\)   \( \Rightarrow \overline {*3} = 13\) \( \Rightarrow *\,\, = 1\)        

Câu 17:

Thay dấu  * bằng chữ số thích hợp

\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)

Xem đáp án

\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right).11 = \left( { - \,5} \right).11\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right) = \left( { - \,5} \right)\)\( \Rightarrow \,\,* = 5\)


Câu 18:

Tính: (-11).(-28) + (-9).13
Xem đáp án
\(\left( { - 11} \right).\left( { - 28} \right) + \left( { - 9} \right).13\) \( = 308 + \left( { - 117} \right) = - 191\)            

Câu 19:

Tính: (-69).(-31) - (-15).12
Xem đáp án

\(\left( { - 69} \right).\left( { - 31} \right) - \left( { - 15} \right).12\)\( = 2139 - \left( { - 180} \right)\)\( = 2139 + 180 = 2319\)


Câu 20:

Tính: [16 - (-5)].(-7)
Xem đáp án
\(\left[ {16 - \left( { - 5} \right)} \right].\left( { - 7} \right)\) \( = 21.\left( { - 7} \right) = - 147\)  

Câu 21:

Tính: [(-4).(-9) - 6].[(-12) - (-7)]
Xem đáp án

\(\left[ {\left( { - 4} \right).\left( { - 9} \right) - 6} \right].\left[ {\left( { - 12} \right) - \left( { - 7} \right)} \right]\)\( = \left( {36 - 6} \right).\left( { - 12 + 7} \right)\)\( = 30.\left( { - 5} \right) = - 150\)


Câu 22:

Rút gọn biểu thức sau: A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2001 - 2002 + 2003
Xem đáp án

\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)

Biểu thức A có : \(\left( {2023 - 1} \right):1 + 1 = 2023\)( số hạng)

\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)

\(A = 1 + \underbrace {\left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)}_{1011\,\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)

\(A = \,\underbrace {1 + 1 + 1 + ... + 1}_{1012{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1012\)

\(A = \,1 + \left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)\)


Câu 23:

Rút gọn biểu thức sau: B = 1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313
Xem đáp án

\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)

Biểu thức A có : \(\left( {313 - 1} \right):3 + 1 = 105\)( số hạng)

\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)

\(B = \,1 + \underbrace {\left( { - \,4 + 7} \right) + \left( { - 10 + 13} \right) + ... + \left( { - 304 + 307} \right) + \left( { - 310 + 313} \right)}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)

\(B = \,1 + \underbrace {3 + 3 + ... + 3}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1 + 3.52 = 1 + 156 = \,157\)


Câu 24:

Rút gọn biểu thức sau: C = -2194.21952195 + 2195.2942194
Xem đáp án

\(C\, = \, - 2194.21952195 + 2195.21942194\)

\(C\, = \, - 2194.2195.10001 + 2195.2194.10001\)

\(C\, = \,0\)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương