Thứ năm, 08/05/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án

  • 2262 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm các số nguyên x biết: 8.x = 64
Xem đáp án

8.x=64

      x=64:8

      x=8

Câu 2:

Tìm các số nguyên x biết: (-5).x = 25
Xem đáp án

(5).x=25

  (5).x=(5).(5)

           x=5

Câu 3:

Tìm các số nguyên x biết: 4.x + 1 = 21
Xem đáp án

4.x+1=21

    4.x=211

    4.x=20

      x=20:5

      x=4

Câu 4:

Tìm các số nguyên x biết: (-3).x - 1 = 8
Xem đáp án

(3).x1=8

     (3).x=8+1

     (3).x=(3)(3)

            x=3

Câu 5:

Tìm số nguyên x biết: (-12).x = (-15).(-4) - 12
Xem đáp án

(12).x=(15).(4)12

    (12).x=6012

     (12).x=48=(12)(4)

              x=4

Câu 6:

Tìm số nguyên x biết: (-5).x + 5 = (-3).(-8) + 6
Xem đáp án

(5).x+5=(3).(8)+6

    (5).x+5=24+6

    (5).x+5=30

   (5).x=305=25

   (5).x=(5)(5)

          x=5

Câu 7:

Tìm số nguyên x biết: 3x + 36 = -7x - 64
Xem đáp án

3x+36=7x64

   3x+7x=6436

       10x=100

      10x=10.(10)

         x=10

Câu 8:

Tìm số nguyên x biết: -5x - 178 = 14x + 145
Xem đáp án

)5x178=14x+145

   5x14x=145+178

          19x=323

          19x=(19).17

                x=17

Câu 9:

Tìm số nguyên x, biết: 5.(x - 2) = 0
Xem đáp án

5.(x2)=0

        x2=0

        x=2

Câu 10:

Tìm số nguyên x, biết: (5 - x).(x + 7) = 0
Xem đáp án

(5x).(x+7)=0

5x=0 hoặc x+7=0

          x=5 hoặc x=7

Câu 11:

Tìm số nguyên x, biết: (-4).x = 20
Xem đáp án

(4).x=20. Nhận thấy 20=(4).(5) nên x=5


Câu 12:

Tìm số nguyên x, biết: (-1005).(x + 2) = 0
Xem đáp án

(1005).(x+2)=0

x+2=0

          x=2.

Câu 13:

Tìm số nguyên x, biết: (8 + x).(6 - x) = 0
Xem đáp án

(8+x).(6x)=0

8+x=0 hoặc 6x=0

         x=8 hoặc x=6.

Câu 14:

Tìm số nguyên x, biết: 8x.(5 - x) = 0
Xem đáp án

8x.(5x)=0

8x=0 hoặc 5x=0

       x=0 hoặc x=5

Câu 15:

Tìm số nguyên x, biết: x2 - 5x = 0
Xem đáp án

x25x=0

x.(x5)=0

x=0 hoặc x5=0

     x=0 hoặc x=5

Câu 16:

Tìm số nguyên x, biết: x + x + x + 91 = -2
Xem đáp án

x+x+x+91=2

            3.x+91=2

            3x=291

           3x=93

Do 93=3.(31) nên x=31.

Câu 17:

Tìm số nguyên x, biết: -152 - (3x + 1) = (-2).(-27)
Xem đáp án

152(3x+1)=(2).(27)

       1523x1=54

                  3x=15354

                  3x=207

Do 207=3.(69), suy ra x=69.

Câu 18:

Tìm số nguyên x, biết: (5x + 1)2 = 121
Xem đáp án

(5x+1)2=121

(5x+1)2=112 hoặc (5x+1)2=(11)2

5x+1=11 hoặc 5x+1=11.

+ Với 5x+1=115x=111=10x=2.

+Với 5x+1=115x=12 ,  không có x nguyên nào thỏa mãn.

Vậy x=2.


Câu 19:

Tìm số nguyên x, biết: x + x + x + 82 = -2 - x
Xem đáp án

x+x+x+82=2x

            3x+82=2x

             3x+x=282

                  4x=84

                    x=21

Câu 20:

Tìm số nguyên x, biết: 5.(-4).x = -100
Xem đáp án

5.(4).x=100

         20.x=100

               x=5

Câu 21:

Tìm số nguyên x, biết: (-1).(-3).(-6).x = 36
Xem đáp án

(1).(3).(6).x=36

                      18.x=36

                            x=2

Câu 22:

Tìm số nguyên x, biết: -151 - (3x + 1) = (-2).(-77)
Xem đáp án

151(3x+1)=(2).(77)

    151(3x+1)=154

                3x+1=151154

                3x+1=305

                3x=306

                 x=102

Câu 23:

Tìm số nguyên x, y biết: x.y = -21
Xem đáp án

x.y=21     

Ta có:   21=(1).21=1.(21)=(3).7=3.(7)

x,yZx.y=21

 Suy ra : (x;y){(1;21);(21;1):(1;21);(21;1);(3;7);(7;3);(3;7);(7;3)}


Câu 24:

Tìm số nguyên x, y biết: x(y - 3) = -6
Xem đáp án

x(y3)=6               

Ta có:   6=(1).6=1.(6)=(2).3=2.(3)

x,yZ nên y3Zx(y3)=6

Suy ra: + x=1;y3=6x=1;y=9

             + x=6;y3=1x=6;y=2

             + x=1;y3=6x=1;y=3

             + x=6;y3=1x=6;y=4

             + x=2;y3=3x=2;y=0

             + x=3;y3=2x=3;y=5

             + x=3;y3=2x=3;y=1

             + x=2;y3=3x=2;y=6

Vậy (x;y){(1;9);(6;2):(1;3);(6;4);(2;0);(3;5);(3;1);(2;6)}


Câu 25:

Tìm số nguyên x, y biết: (x - 1).(y + 2) = 7
Xem đáp án

(x1).(y+2)=7

Ta có:   7=1.7=(1).(7)

x,yZ nên x1Z;y+2Z(x1)(y+2)=7

Suy ra:    +   x1=1;y+2=7    x=2;y=5

               +   x1=7;y+2=1    x=8;y=1   

               +   x1=1;y+2=7 x=0;y=9  

               +   x1=7;y+2=1 x=6;y=3  

Vậy (x;y){(2;5);(8;1):(0;9);(6;3)}


Câu 26:

Tìm số nguyên x, y biết: (2x - 1).(2y + 1) = -35
Xem đáp án

(2x1).(2y+1)=35

Ta có:   35=(1).35=1.(35)=(5).7=5.(7)

x,yZ nên 2x1Z;2y+1Z(2x1)(2y+1)=35

Suy ra: + 2x1=1;2y+1=35x=0;y=17

             + 2x1=35;2y+1=1x=18;y=1

             + 2x1=1;2y+1=35x=1;y=18

             + 2x1=35;2y+1=1x=17;y=0

             + 2x1=5;2y+1=7x=2;y=3

             +2x1=7;2y+1=5x=4;y=3

             + 2x1=5;2y+1=7x=3;y=4

             + 2x1=7;2y+1=5x=3;y=2

Vậy (x;y){(0;17);(18;1):(1;18);(17;0);(2;3);(4;3):(3;4);(3;2)}


Câu 27:

Tính giá trị của biểu thức:

a) x2+x8 với x=2       
Xem đáp án

x2+x8 với x=2  

Với x=2 thì x2+x8=(2)228=6              

Câu 28:

Tính giá trị của biểu thức:

5.x3.(x1)+15 với x=2

Xem đáp án

5.x3.(x1)+15 với x=2

Với x=2 thì 5.x3.(x1)+15=5.(2)3.(21)+15=5.(8).(3)+15=105

Câu 29:

Tính giá trị của biểu thức:

(x1).(x+2) với x2=9    
Xem đáp án

(x1).(x+2) với x2=9

Ta có : x2=9x=3 hoặc x=3

+ Khi x=3 thì (x1).(x+2)=(31).(3+2)=10

             + Khi x=3 thì  (x1).(x+2)=(31).(3+2)=4            

Câu 30:

Tính giá trị của biểu thức: (4x - 5).(x - 7) với (x - 2).(x + 3) = 0
Xem đáp án

(4x5).(x7) với (x2).(x+3)=0.

Với (x2).(x+3)=0 thì x=2 hoặc x=3

+ Khi x=2 thì (4x5).(x7)=(4.25).(27)=15

+ Khi x=3 thì (4x5).(x7)=(125).(37)=170


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương