IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 2. So sánh có đap án

  • 1872 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ao sánh: (-16).4 với -34
Xem đáp án

\(( - 16).4\) với \( - 34\)

Ta có: \(( - 16).4 = - \,64\)\( < \, - 34\)

Câu 2:

So sánh: (-3).(-47) với 15
Xem đáp án

\(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\) với \(15\)   

Ta có:   \(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\,\, = 141\)

Câu 3:

So sánh: (-21).5 với (-34).3
Xem đáp án

\(( - 21).5\) với \(( - 34).3\)

Ta có:   \(( - 21).5\, = \, - \,105\) ; \(( - 34).3\,\, = \,\, - \,\,102\)

\( - \,105\,\, < \,\, - 102\) nên  \(( - 21).5\) \( < \) \(( - 34).3\)

   \(141\,\, > \,\,15\) nên    \(\left( { - 3} \right).\left( { - 47} \right)\) \( > \)   \(15\)

Vậy \(( - 16).4\)\( < \)\( - 34\)

Câu 4:

So sánh: (-13).(-47) với (-39).6
Xem đáp án

\(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\) với \(\left( { - 39} \right).6\)  

Ta có: \(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\,\,\, > \,\,\,0\) ;\(\left( { - 39} \right).6\,\,\, < \,\,\,0\)

Vậy \(\left( { - 13} \right).\left( { - 47} \right)\) \( > \)\(\left( { - 39} \right).6\)


Câu 5:

So sánh: (-17).(-19) với (-25).(-12)
Xem đáp án

\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right)\) với \(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\)    

 Ta có:\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right) = \,\,323\);     \(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\,\, = \,\,300\)

\(323\,\,\, > \,\,\,300\)nên\(\left( { - 17} \right).\left( { - 19} \right)\)\(\,\,\, > \,\,\,\)\(\left( { - 25} \right).\left( { - 12} \right)\)

Câu 6:

So sánh: (-23).(-4) với 33.3
Xem đáp án

\(\left( { - 23} \right).\left( { - 4} \right)\) với \(33.3\)

Ta có:   \(\left( { - 23} \right).\left( { - 4} \right)\,\, = \,\,92\) ; \(33.3\,\,\, = \,\,\,99\)

\(92\,\,\, < \,\,\,99\) nên   \(\left( { - 23} \right).\left( { - 4} \right)\)\(\,\,\, < \,\,\,\)\(33.3\)

Câu 7:

So sánh: (-12).4 với 0
Xem đáp án

\(( - 12).4\) với \(0\)

Ta có: \(( - 12).4\) \( < \) \(0\)

Câu 8:

So sánh: (-3).(-2) với -3
Xem đáp án

\(\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right)\) với \( - 3\)

Ta có:  \(\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right)\) \( > \) \(0\)   ;      \( - 3\) \( < \) \(0\)

Suy ra : \(\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right)\) \( > \) \( - 3\)   

Câu 9:

So sánh: (-3).2 với -3
Xem đáp án

\(( - 3).2\) với \( - 3\)

Ta có :  \(( - 3).2 = \,\, - 6\,\,\, < \,\, - 3\)      

Suy ra : \(\left( { - 3} \right).\,\,2\) \( < \) \( - 3\)

Câu 10:

So sánh: 15.(-3) với 15
Xem đáp án

 \(15.( - 3)\) với \(15\)

 

Ta có : \(15.( - 3)\)  \( < \) \(0\)   ;     \(15\) \( > \) \(0\)  

Suy ra : \(15.( - 3)\)  \( < \)     \(15\)     

 

Câu 11:

So sánh (-316).312 với 99.231
Xem đáp án

\(( - 316).312\) với \(99.231\)                 

Ta có :   \(( - 316).312\) \( < \) \(0\) ;    \(99.231\)\( > \) \(0\)  

Suy ra : \(( - 316).312\) \( < \)   \(99.231\)

Câu 12:

So sánh: (-213).(-345) với -462
Xem đáp án

\(\left( { - 213} \right).\left( { - 345} \right)\) với \( - \,462\)

Ta có :   \(\left( { - 213} \right).\left( { - 345} \right)\) \( > \) \(0\)   ;     \( - \,462\) \( < \) \(0\)

Suy ra : \(\left( { - 213} \right).\left( { - 345} \right)\) \( > \) \( - \,462\)

Câu 13:

So sánh: A = (-9).(-3) + 21.(-2) + 25 và N = (-5).(-13) + (-3).(-7) - 80
Xem đáp án

\(A = \left( { - 9} \right).\left( { - 3} \right) + 21.\left( { - 2} \right) + 25\)\(B = \left( { - 5} \right).\left( { - 13} \right) + \left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right) - 80.\)

Ta có:   \(A = \left( { - 9} \right).\left( { - 3} \right) + 21.\left( { - 2} \right) + 25\)\( = 27 - 42 + 25\,\, = \,\,10\)

              \(B = \left( { - 5} \right).\left( { - 13} \right) + \left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right) - 80.\)\( = 65 + 21 - 80\,\, = \,\,6\)

\(10\,\, > \,\,6\) , suy ra \(A\,\, > \,\,B\)


Câu 14:

So sánh: A = (-5).(-2) + 11.(-2) + 15 và B = (-2).(-12) + (-2).(-5) - 30
Xem đáp án

\(A = \left( { - 5} \right).\left( { - 2} \right) + 11.\left( { - 2} \right) + 15\)\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 12} \right) + \left( { - 2} \right).\left( { - 5} \right) - 30.\)

Ta có:   \(A = \left( { - 5} \right).\left( { - 2} \right) + 11.\left( { - 2} \right) + 15\)\( = 10 - \,22 + 15\,\, = \,\,3\)

              \(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 12} \right) + \left( { - 2} \right).\left( { - 5} \right) - 30\)\( = 24 + 10 - 30 = \, - \,4\)

   \(3\,\, > \,\, - 4\) , suy ra \(A\,\, > \,\,B\)


Câu 15:

Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống:
 
Xem đáp án

So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống

Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống: (-105).48 (ảnh 1)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương