Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 6. So sánh (tiếp theo) có đáp án

  • 1788 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Không thực hiện phép tính hãy so sánh: (-7).(-15).5 với 0
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - 7} \right){\rm{ }}\left( { - 15} \right).5\] với 0

Tích \[\left( { - 7} \right){\rm{ }}\left( { - 15} \right).5\] có hai thừa số âm nên tích mang giá trị dương

Suy ra : \[\left( { - 7} \right){\rm{ }}\left( { - 15} \right).5{\rm{ }} > {\rm{ }}0\]


Câu 2:

Không thực hiện phép tính hãy so sánh: 32.(-3).8 vói 0
Xem đáp án

\[{\rm{ }}32.\left( { - 3} \right).8\] với 0

Tích có \[32.\left( { - 3} \right).8\] một thừa số âm nên tích mang giá trị âm

Suy ra : \[32.\left( { - 3} \right).8{\rm{ }} < {\rm{ }}0\]


Câu 3:

Không thực hiện phép tính hãy so sánh: 13.17 với (-13).(-17)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}13.17\] với \[\left( { - 13} \right){\rm{ }}.\left( { - 17} \right)\]

Ta có : \[13.17\; = {\rm{ }}\left( { - 13} \right){\rm{ }}.\left( { - 17} \right)\]


Câu 4:

Không thực hiện phép tính hãy so sánh: 21.(-27).(-130).0 với (-9).(-11).(-13).15
Xem đáp án

\[{\rm{ }}21.\left( { - 27} \right).\left( { - 130} \right).0\] với \[\left( { - 9} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 13} \right).15\]

Ta có :\[21.\left( { - 27} \right).\left( { - 130} \right).0\; = {\rm{ }}0\]        ;    \[\left( { - 9} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 13} \right).15{\rm{ }} < {\rm{ }}0\]

Suy ra : \[21.\left( { - 27} \right).\left( { - 130} \right).0{\rm{ }} > {\rm{ }}\left( { - 9} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 13} \right).15\]


Câu 5:

So sánh AB biết

\[A = 5.73.\left( { - 8} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 697} \right).11.\left( { - 1} \right)\]      \[B = \left( { - 2} \right).3942.598.\left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right).87623\]

Xem đáp án

Ta có:\[A{\rm{ }} = {\rm{ }}5.73.\left( { - 8} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 697} \right).11.\left( { - 1} \right){\rm{ }} > {\rm{ }}0\]           

          \[B{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( { - 2} \right).3942.598.\left( { - 3} \right).\left( { - 7} \right).87623{\rm{ }} < {\rm{ }}0\]

Suy ra : \[A{\rm{ }} > {\rm{ }}B\]


Câu 6:

So sánh các biểu thức sau A = a(b + c) - b(a - c) và B = (a + b)c
Xem đáp án

\[A = {\rm{ }}a{\rm{ }}\left( {b + c} \right){\rm{ }}--{\rm{ }}b{\rm{ }}\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}c} \right)\]\[B{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {a + b} \right){\rm{ }}c\]

Ta có : \[A = {\rm{ }}a{\rm{ }}\left( {b + c} \right){\rm{ }}--{\rm{ }}b{\rm{ }}\left( {a{\rm{ }} - {\rm{ }}c} \right)\]

\[\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = {\rm{ }}ab{\rm{ }} + {\rm{ }}ac{\rm{ }}--{\rm{ }}ab{\rm{ }} + {\rm{ }}bc\]               

            \[ = {\rm{ }}\left( {ab--{\rm{ }}ab{\rm{ }}} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}ac{\rm{ }} + {\rm{ }}bc\]

            \[ = {\rm{ }}ac{\rm{ }} + {\rm{ }}bc{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {a + b} \right){\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}B\]

Vậy \[\] \[A{\rm{ }} = {\rm{ }}B\]


Câu 7:

Ta có \({a^2} - {b^2}\) \[ = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\]  (theo kết quả bài 9 - Dạng 3)

                  \[9876543{\rm{ }}.{\rm{ }}9876545\;\;\;\;\;\]   \({9876544^2}\)

Xem đáp án

Ta có : \[9876543{\rm{ }}.{\rm{ }}9876545\; = {\rm{ }}\left( {9876544{\rm{ }}--{\rm{ }}1} \right)\left( {9876544{\rm{ }} + 1} \right)\;\;\]

                                             = \({9876544^2} - {1^2}\)

 \({9876544^2} - {1^2}\)< \({9876544^2}\) nên \(9876543{\rm{ }}.{\rm{ }}9876545{\rm{ }} < {9876544^2}\)


Câu 8:

So sánh: A = -27.58 + 31 và B = 29 - 26.58
Xem đáp án

Ta có :\[A{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}27.{\rm{ }}58{\rm{ }} + {\rm{ }}31\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {26{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right).{\rm{ }}58{\rm{ }} + {\rm{ }}31\] \[ = {\rm{ }} - 26.58{\rm{ }}--{\rm{ }}26.1\; + 31\]

                \[ = {\rm{ }} - 26.58\; - {\rm{ }}26{\rm{ }} + {\rm{ }}31\]\[ = {\rm{ }} - 26.{\rm{ }}58{\rm{ }} + {\rm{ }}5\] \[ = {\rm{ }}5{\rm{ }}--{\rm{ }}26.58\]

\[5{\rm{ }} < {\rm{ }}29\] nên \[5{\rm{ }}--{\rm{ }}26.58{\rm{ }} < \;29{\rm{ }}--{\rm{ }}26.{\rm{ }}58\;\] hay \[ - {\rm{ }}27.{\rm{ }}58{\rm{ }} + {\rm{ }}31{\rm{ }} < \;29{\rm{ }}--{\rm{ }}26.{\rm{ }}58\]

Vậy \[A{\rm{ }} < \;B\]


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương