IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P8)

  • 2421 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho X, Y, Z, T ln lượt là các cht khác nhau có cùng (dung dch nồng độ 0,001M): CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các cht theo thứ tự pH tăng dn

Xem đáp án

Phenol có tính axit , 3 chất còn li đu có ít nhiu tính bazo

So với NH3:

 Có vòng benzen đính trực tiếp vào N hút e cuả N nên làm gim lực bazo

 Có nhóm CH đính trực tiếp vào N đy e vào N nên làm tăng lực bazo

 => pH tăng dn : . Z,T,Y,X

 =>A


Câu 2:

Phát biu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

D sai do C2H2 không tham gia  phn ứng tráng bạc mà chỉ phn ứng to kết tủa .

 

=>D


Câu 3:

c nhn định sau đây:

1)Nguyên tắc sn xut gang là khử st bng CO ở nhit độ cao.

2)Nguyên tắc sn xut thép là khử các tp cht trong gang.

3)Tính cht hóa hc chung ca Fe2+ là tính khử.

4)Nước cng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+dưới dng muối Cl-, HCO3-, SO42-.

5) Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa

6) Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch HF thu được kết tủa

Số nhn định đúng là

 

Xem đáp án

1)Nguyên tc sn xut gang là khử st bng CO ở nhit độ cao

=> Sai , phi là Khử oxit st.

2)Nguyên tắc sn xut thép là khử các tp cht trong gang.

=> sai . phi là oxi hóa phi kim trong gang.

3)Tính cht hóa hc chung ca Fe2+ là tính khử.

=> đúng

4)Nước cng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+dưới dng muối Cl-, HCO3-, SO42-.

=> sai. Chỉ cần chứa ion Ca2+, Mg2+.

5) Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa

=> Đúng

6)  Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF thu được kết tủa

=> Sai.

=>A


Câu 4:

Cht nào sau đây không làm mt màu dung dch KMnO4 ở điều kin thường?

Xem đáp án

Các hidrocacbon có nối đôi ngoài vòng có khnăng phn ứng làm mt màu thuốc tím. Toluen không có

điều này

 

=>B


Câu 5:

Hai kim loi tng được điu chế bng ch đin phân muối clorua nóng chy là

Xem đáp án

Kim loi kim, kim thổ và Mg do tính khrt mnh nên  được điều chế bng phương pháp đin phân nóng chy muối clorua

 

=>A


Câu 7:

Đin phân dung dch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với đin cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị đin phân ở 2 đin cc thì ngng. Thể tích khí ở anot sinh ra gp 1,5 ln thể tích khí ở catot ở cùng điu kin nhit độ, áp sut. Quan hgiữa x và y là:

Xem đáp án

Do ở catot xuất hiện khí nên ở catot nươc bị điện phân trước

+ Catot: Cu2+ + 2e → Cu

2H2O +2e → 2OH- + H2

+ anot : 2Cl- Cl2 + 2e

Do V anot = 1,5 Vcatot => nH2 = x/3 mol

=> n e trao đi = x = 2x/3 +2y

=>x=6y

=>D


Câu 8:

Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sn xut nhôm bng phương pháp đin phân nóng chảy Al2O3 là:

1. To hỗn hợp có nhit độ nóng chy thp

 

2. Làm tăng đdn đin

 

3. To xỉ, ngăn nhôm nóng chy bị oxi hóa trong không khí

 

4. Làm cho Al2O3 điện li tốt hơn

Xem đáp án

Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sn xut nhôm bng phương pháp đin phân nóng chy Al2O3 là : to hỗn hợp có nhit độ nóng chy thp ; làm tăng độ dn đin ;to xỉ, ngăn nhôm nóng chy bị oxi hóa trong không khí.

 

=>D


Câu 9:

Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lưng hiđro bng lượng hiđro thoát ra từ phn ứng đin phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M đin cực trơ có màng ngăn xốp đến khi dung dch cha 2 cht tan có khối lượng bng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (đktc).Giá trị m là

Xem đáp án

Khi điện phân tạo dung dịch có 2 chất tan nồng độ như nhau

=> NaCl  + H2O  → NaOH + ½ H2 + ½ Cl2

n NaCl = 1,0776 mol . Nếu gọi  số mol NaCl bị đin phân là x mol

=> nNaOH =(58,5/40). nNaCl sau đin phân= (58,5/40).(1,0776-x)=x

=>x=0,64 mol

=> nH2 = 0,32 mol

=> n OH trong ancol = 2 nH2 =0,64mol

Ta thy các ancol trong X đu có số C bng số O

=>khi đốt cháy : n C =nCO2 = 0,64 mol

=> Bảo toàn oxi có n H2O = nO(X) + 2 nO2 – 2nCO2 =0,94 mol

=> Bảo toàn khối lượng: m = 0,94.18 + 44.0,64-0,79.32=19,8g

=>D 


Câu 10:

Cho V lít dung dch NaOH 2M vào dung dch cha  0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phn ứng xy ra  hoàn toàn  thu được 7,8 gam kết ta. Giá trị ln nht của V để thu được lượng kết tủa trên là

Xem đáp án

Ta có n Al3+ = 0,2 mol ; n H+ = 0,2 mol

 

Để NaOH dùng là lớn nht khi xy ra trường hp to kết ta,sau đó kết tủa tan

 

=> n NaOH = n H+ + 4nAl3+ - n Kết tủa = 0,9 mol

 

=> V = 0,9/2 = 0,45

 

=>B


Câu 11:

Đipeptit M, tripeptit P và tetrapeptit Q đu mạch hở và đưc to ra từ một aminoaxit X, mạch h,phân tcó chứa một nhóm NH2. Phn trăm khối lượng của nitơ trong X là 15,73%. Thy phân không hoàn toàn 69,3 gam hỗn hợp M, Q, P( tỉ lệ mol tương ứng  là 1:1:1) thu được m gam M, 27,72 gam P, 6,04 gam Q và 31,15 gam X. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Trong X có %mN = 15,73% ; Mà X có 1 nhóm NH2 => MX= 89g => X là Alanin

 

=> M là (Ala)2 ; P là (Ala)3  ; Q là (Ala)4

 

Trong 69,3g hỗn hợp có số mol mỗi cht là x mol

 

=> x= 0,1 mol

 

Sau phn ứng to :  0,12 mol P ; 0,02 mol Q ; 0,35 mol X và m g M

 

=>Bảo toàn Alanin

 

=> n M = ½ nAla trong X = 0,5 . [0,1.(2+3+4) – 0,12.3 – 0,02.4-0,35] = 0,055 mol

 

=> m = 8,8g

 

=>C


Câu 12:

Cho c nhit độ sôi: 100,7 oC ; 21oC ; – 23oC ;  78,3oC. Đó là nhit độ sôi tương ứng ca:

Xem đáp án

Các cht cùng khối lượng mol nên ta xét đến khả năng to liên kết hidro và đcồng knh ca phân tử . Axit to liên kết H mnh nht, tiếp đó là ancol => 2 cht có nhit độ sôi cao nht và nhì

=> do aceton có cu trúc cồng knh hơn nên có nhit độ sôi thp hơn

 

=>C


Câu 13:

Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ

 3-metylbut-1-enHBrXNaOH, H2OYH2SO4 đcZ

Y, Z ln lượt là:( Biết X, Z là sn phm chính):

Xem đáp án

+/ CH3-CH(CH3)-CH=CH2 + HBr → CH3-CH(CH3)-CH(Br)-CH3  (X)

 

CH3-CH(CH3)-CH(Br)-CH3 + NaOH → CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 + NaBr    (Y)

 

+CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3H2SO4đCH3-C(CH3)=CH-CH + H2O (Z)

=> C


Câu 14:

Độ dinh dưỡng ca phân lân được đánh gbng hàm lượng % P2Otương ứng với lượng photpho có trong thành phn của nó.Độ dinh dưỡng ca phân lân trong supephotphat kép(cha 98% Ca(H2PO4)2, còn li là tp cht không cha photpho là

Xem đáp án

Xét 100g phân lân => m Ca(H2PO4)2 = 98g

 

Cứ 234g Ca(H2PO4) có 62g P qui về 142g P2O5

 

Vy 98g Ca(H2PO4) có 25,97g P qui về 59,47g P2O5

 

=>độ dinh dưỡng = 59,47%

 

=>B


Câu 15:

Cho sơ đchuyn hóa sau :  Glucozơ → C2H6O → C2H4  C2H6OC2H4O (mạch hở) → C2H4O2.Có bao nhiêu cht trong sơ đồ phn ứng trên có kh năng phn ứng với Cu(OH)2 trong điều kin thích hợp và bao nhiêu cht làm mt màu nước brom ?

Xem đáp án

Các cht trong dãy là glucozo ; ancol etylic ; etilen ; etylenglycol; andehit acetic ; axit acetic

 

Cht có khả năng phn ứng với Cu(OH)2 trong điu kin thích hợp là : Glucozo ; etylenglycol ; andehit acetic ; axit acetic =>4 cht

 

cht làm mt màu nước brom là:  glucozo ;etilen ; andehit acetic => 3 cht

 

=>A


Câu 16:

4 dung dch, chứa 4 cht có công thức phân t như sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa cht dùng để nhn biết các dung dch trên là

Xem đáp án

+ Dùng giấy quì tím => xanh : CH3NH2

=> đỏ : HCOOH

=> tím : CH3OH ; HCHO

+ dung dịch AgNO3 /NH3 => tạo kết tủa=> HCHO ; còn lại là CH3O

=>C


Câu 17:

Cho hỗn hợp kim loi X gồm: Cu, Fe, Mg. Ly 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được

28,275 gam cht rn. Nếu ly 0,44 mol X tác dng với axit HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá tr thành phn % v khối lượng ca Fe trong hỗn hợp X gn với giá trị nào sau đây nht ?

Xem đáp án

Giả sử trong 10,88g X có x mol Cu ; y mol Fe ; z mol Mg

=> 10,88 = 64x + 56y + 24z (1)

=> 0,44 mol X có xt mol Cu ; yt mol Fe ; zt mol Mg

=> (x+y+z)t = 0,44 mol (2)

+ Xét 10,88g X + Cl  28,275g rn (Fe bị oxi hóa lên muối Fe III)

=> BTKL có m Cl2 = 17,395g

=> n Cl trong mui = n e trao đi = 2nCl2 = 2x + 3y + 2z = 0,49 mol (3)

+Xét 0,44 mol X phn ng với HCl thì Cu không phn ứng và Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe II.

=> n H2 = (y + z)t = 0,24 mol (4) Từ 1;2;3;4 => y= 0,05 mol

=> %mFe(X)= 25,74% gn nht với giá trị 25,73%

 =>B


Câu 18:

Để mạ Ni lên một vt bng thép người ta đin phân dung dịch NiSO4 với

Xem đáp án

Dựa trên hin tượng dương cực tan

=>C


Câu 20:

Phát biu đúng là

Xem đáp án

A. Vinyl axetat phn ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.

=> Sai. Sinh ra andehit acetic

B. Phe nol phn ứng đưc với dung dịch Na2CO3.

=> Đúng

C. Thy phân benzyl clorua thu được phe nol.

=> Sai. Thu được C6H5CH2OH

D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thc C7H9N

=> Sai. Có 5 đồng phân

=>


Câu 22:

Khi đin phân dung dch NaCl  ti katôt  xy ra quá trình nào


Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm  x mol Ba và y mol Al vào  nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ gia V, x và y là

Xem đáp án

Khi cho X vào nước dư:

        Ba + H2O  → Ba(OH)2 + H2

Mol  x                      x               x

   Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  → Ba(AlO2)2 + 3H2

Mol    0,5y   <-    y   ->                              1,5y

(Do sau phản ứng chỉ tạo dung dịch Y không có kết tủa nên Al hết)

=>V = 22,4(x + 1,5y)=11,2(2x+3y)

=>C


Câu 24:

Cation M3+  có cu hình e ngoài cùng là 2p6. Khi   cho dung dch MCl3  vào c ống nghim

đựnglượng dư c dung dch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Sng nghim sau phn ứng có kết tủa hiđroxit

Xem đáp án

M3+ có cấu hình e ngoài cùng là 2p6 => M có cấu hình e là 1s22s22p63s23p1

=>M là Al

=> các cht với lượng dư phn ứng với AlCl3 tạo kết tủa hidroxit là:  Na2CO3 và NH3

=>D


Câu 25:

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,46697567% về khối lưng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dch HCl 0,75M vào dung dch Y thu đưc m gam kết ta. Giá trị của m là

Xem đáp án

Ta có n O = 3n Al2O3 = 86,3. 19,46697567 /(100.16)= 1,05 mol

=>nAl2O3 =0,35 mol

Khi phn ứng với nước ta có dng tng quát:  M + xH2O  → M(OH)x + 0,5x H2

=> n OH =2 n H2 = 0,6 mol.2 = 1,2 mol

Al2O3 + 2OH-   → 2AlO2- + 2H2O

=> Sau phn ứng thì n OH dư = 0,5 mol và n AlO2- = 0,7 mol

Khi cho 2,4 mol HCl thì

 H + OH → H2O

 H+ +AlO2- + H2O → Al(OH)3

 Al(OH)3 + 3 H+ → Al3+ + 3H2O

 => n Al(OH)3 =0,3 mol => m=0,3.78 = 23,4g

 =>C


Câu 26:

Khng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

C sai do còn tùy thuộc vào N ở trong hợp cht nào

=>C 


Câu 28:

Cho các phản ứng sau

(1) Trùnhợp stiren

(2) CO2 + dung dịcC6H5OK

(3) C2H4 + dung dịch Br2/CCl

(4) C6H5-CH3 + dung dịch KMnO4/H2SO4 (t0)

(5) C2H2 + dung dịcAgNO3/NH3 

(6) C6H12O6 (glucozo)+ dung dịch AgNO3/NH3

(7) CH3COOCH=CH2 + dung dch KOH

(8) C6H5OH + dung dch HNO3đ  (H2SO4 đ,t0)

Số phn ứng oxi hóa khử xy ra là

 

Xem đáp án

Các phn ứng oxi hóa khử là:

 

(3) C2H4 + Br2 C2H4Br2  ( C -2 → C -1)

(4) C6H5CH3 +3[O] → C6H5COOH + H2(C-3 C+3)

(6) C5H11O5CHO + [O] → C5H11O5COOH (C+1 C+3)

(7) CH3COOCH=CH2 + KOH → CH3COOK + CH3CHO + H2O (C-2 C+1 ; C-1 C-3)

(8) C6H5OH +3 HNO3 → C6H2(NO3)3OH + 3H2O [ C-1 C+1 (C đính với nhóm NO3)]

=>C


Câu 29:

Trong công nghip, hin nay crom đưc điu chế theo sơ đồ sau:

FeCr2O4H=90%Na2CrO4H=85%Na2Cr2O7H=80%Cr2O3H=75%Cr

Để điu chế 65kg Cr cần dùng lưng FeCr2O4 có khối lượng

Xem đáp án

Theo bo toàn nguyên tố Cr thì theo lý thuyết:

224g FeCrO4 điu chế được 104g Cr

=> 65kg Cr được điu chế từ 140 kg FeCrO4

Do hao hụt trong sn xuất tthực tế lượng FeCrO4 cần dùng

= 140/(0,75 . 0,8 . 0,85 . 0,9) = 305,0 kg

=>D


Câu 30:

Cho dãy các hợp cht thơm:

p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH p-HO-C6H4- COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.

Có bao nhiêu cht trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điu kin sau?

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

(b) Tác dụng được với Na (dư) to ra số mol H2 bng số mol cht phản ứng

Xem đáp án

Để thỏa mãn (a) thì c cht phi có 2 nhóm phn ứng với NaOH như COOH hoc COO hoc OH đính trực tiếp vào vòng benzen và không có trường hp -COO-C6HxR

Để thỏa mãn (b) thì c cht phi có 2 nhóm phn ứng với Na như COOH hoc OH

=> thỏa mãn cả a và b thì  các cht phi có 1 nhóm OH , nhóm còn lại là COOH hoc COO hoặc OH đính trực tiếp vào vòng benzen và không có trưng hp -COO-C6HxR

=> đó là: p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH,

=>C


Câu 31:

Số đồng phân tripeptit to thành từ 1 phân tglyxin và 2 phân talanin là

Xem đáp án

Các đồng phân là :  Gly-Ala-Ala ; Ala-Ala-Gly ; Ala-Gly-Ala

=>C


Câu 32:

Cho một mu hợp kim Na-Ba vào nưc, được 300 ml dung dch X và 0,336 lít H2 (đktc). pH cadung dịch X bng

Xem đáp án

Ta có  PT tổng quát : M + H2O → MOH + 0,5 H2

=>n OH- = 2nH2 = 0,03 mol => CM OH-= 0,1 M

=> pH = 14+log[OH-] = 13

=>B


Câu 33:

Dung dch mui nào dưới nào dưới đây có pH  > 7 ?

Xem đáp án

Dung dịch có pH > 7 khi có cht tan là muối ca axit yếu và bazo mạnh

=> NaHCO3

 =>C 


Câu 34:

Dãy nào sau đây đu thuc loi tơ hóa hc?

Xem đáp án

Tơ hóa học là  polime được tổng hợp bng phương pháp hóa học

=>C


Câu 35:

Cho phn ứng oxi hóa – khử sau:

Fe3C + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O

Nếu hệ số của Fe3C là 1 thì hệ số của HNO3

Xem đáp án

1x/Fe3C → 3Fe+3 + C+4 + 13e

13x/N+5 + 1e → N+4

=> PT : Fe3C + 22HNO3 (đặc, nóng) → 3Fe(NO3)3 + 13NO2 + CO2 + 11H2O.

=>D


Câu 36:

Cho c phn ng

Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa  →Khí Z KMnO → Khí T

Các khí tác dng được vi nước clo là:

Xem đáp án

Ta có X là SO2 ; Y là H2S ; Z là N2 ; T là O2

 => các khí phn ứng đưc với nước clo là : SO2 ; H2S

 +/ H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4

 +/ SO2 + 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + H2SO4

=>C


Câu 37:

Cht  hữu  cơ  X  có  công  thức  phân  t C4H6O tác  dụng  với  dung  dch  NaOH  (đun nóng)  theophương trình hoá hc:

C4H6O + 2NaOH → 2Z +  Y.

Để oxi hoá hết a mol Y thì cn vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phn ứng to thành a mol cht T (biếtY, Z, T là các hợp cht hữu cơ). Phân tử khối của T là

Xem đáp án

Dựa vào phn ứng tỉ lệ mol 1: 2 => Y 2 chc và Z đơn chc.

Mà Y bị CuO OXH => Y là ancol 2 chức và T là andehit 2 chức

Do số C của X là 4 ; mà Z ít nht phi có 1 C nên Y chcó thể là C2H4(OH)2

=> T là (CHO)2  => MT = 58

=>B


Câu 38:

khi cho 0,15mol este đơn chức X tác dng va đủ với 300 ml dd NaOH 1M và tng khối lượng sn phm hu cơ thu đưc là 29,7 g.Số đồng phân cu to ca X thỏa mãn các tính cht trên là

Xem đáp án

Do este đơn chc li phn ứng va đủ với NaOH theo tỉ lệ 1:2

=> X là este của phenol. Đt X có dng RCOO-C6H4-R’

 nNaOH = 0,3mol => n RCOONa = n R’-C6H4ONa= 0,15 mol

Khi đun với NaOH to n H2O = n mui phenol = 0,15 mol

=> Theo BTKL có mX = m sp + m H2O – m NaOH = 20,4g

=>MX = 136g = R + R’ + 120 => R + R’= 16

=> TH1: R=1 (H) ; R’ = 15 (CH3) có 3 CT thỏa mãn HCOOC6H4CH3(CH3 ở 3 vị trí –o ; -m ; -p)

TH2 : R=1 (H) ; R = 15 (CH3) có 1 CT thỏa mãn CH3COOC6H5

=>B


Câu 39:

Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dch HCl đặc (dư), sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thì sốmol HCl bị oxi hóa là

Xem đáp án

PT : KClO3 + 6HClKCl + 2,5Cl2 + 3H2O

=> số mol HCl bị OXH = số mol HCl chuyn thành Cl2

=>n Cl2 = 2,5 n KClO3 = 0,125 mol

=> n HCl boxh = 2 n Cl2 = 0,25 mol

=>A


Câu 40:

Các hình vẽ sau mô tc cách thu khí thường được sử dụng khi điu chế và thu khí trong phòng thí nghim. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.

Xem đáp án

Do Hình 3 thu khí bng cách đy nước nên chỉ thu được những khí không hoc ít tan trong nưc, đó là :C2H2 ; H2 ; N2

=>A 


Câu 41:

Để trung hoà 14 gam một cht béo cn 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của cht béo đó là

Xem đáp án

Chỉ số axit = số  mg KOH trung hòa hết gốc axit trong 1 g cht béo

=> chỉ số axit = 1,5.1.56/14=6

=>D 


Câu 43:

Cho 10 gam hỗn hợp Cu, Fe (Fe chiếm 56% về khối lượng) vào 400 ml dung dch HNO3  aM thy gii phóng khí NO duy nht và còn li 0,24 gam cht không tan. Giá trcủa a

Xem đáp án

10 g hỗn hợp gồm: 5,6 g Fe(0,1 mol) ; 4,4g Cu

Mà sau phn ứng có 0,24 g rn không tan => cnh là Cu

=> Số mol c cht phn ứng là: 0,1 mol Fe và 0,065 mol Cu

=> phn ứng chỉ to mui Fe2+ , Cu2+

+ Cho eFe → Fe+3 + 3e

Cu → Cu+2 + 2e

+ Nhận e : N+5 + 3e → N+2

=> n e trao đi = 3n NO = 2nFe + 2nCu = 0,33 mol

=> n HNO3 = n NO + n NO3 trong mui = n NO + n e trao đi = 0,44 mol

=>a=1,1M

=>D 


Câu 45:

Cu hình e nào sau đây viết đúng?


Câu 46:

Có 5 dd hoá cht không nhãn, mỗi dd nồng độ khong 0,1M của một trong c muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S ,K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân bit tối đa mấy dung dịch ?

Xem đáp án

+ Nhỏ axit vào nếu

_to khí mùi hc gây ho thì cht đu là K2SO3

_ khí không mùi là K2CO3

_ to khí và kết tủa là Ba(HCO3)2

_ to khí mùi trứng thối là K2S Còn li không có hin tượng là KCl

=>C


Câu 47:

Cho phn ứng 2Al  + 2H2O + 2OH-2AlO2-+ 3H2. Cht oxi hóa là:

Xem đáp án

Cht oxi hóa là cht có số OXH gim => H trong H2O (từ +1 → 0)

=>D 


Câu 48:

Thy phân 34,2 gam mantozơ với hiu sut 50%. Dung dch thu được sau phn ứng cho tác dụng vi dd AgNO3/ NH3 dư. Khối lượng Ag kết tủa là:

Xem đáp án

Mantozo →  2 Glucozo

=> Sau phn ứng có : n Mantôzo = 0,05 mol ; n Glucozo = 0,1 mol

=> m Ag = 2(nMantozo + n Glucozo). 108 = 32,4g

=>C 


Câu 50:

Hỗn hợp X gm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được

0,56 lít H2 (đktc) và dung dch kimY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu đưc m gam kết ta. Giá trị ca m là

Xem đáp án

Qui đổi hỗn hợp về x mol Na ; y mol Ba và z mol

O, ta có: Na + H2O   → NaOH + 0,5H2

Ca + H2O → Ca(OH) + H2

O + H → H2O

=> mX = 23x + 40y + 16z = 5,13 g nH2 = 0,5x + y –z = 0,025 mol

n NaOH = n Na = x = 0,07 mol

=>y=0,06 mol ; z=0,07 mol

=>n OH- = n NaOH + 2 nCa(OH)2 = 0,19 mol

=> Có n OH >2 n SO2

=> to muối trung hòa, OH dư

=>m CaSO3 = 0,06.120 = 7,2 g

 =>C


Bắt đầu thi ngay