Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P10)

  • 1579 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hoà tan kali cromat vào nước đưc dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T ln lượt là

Xem đáp án

Chọn A. Do:

+ dd K2CrO màu vàng.

+ trong dd luôn tồn tại n bng :

CrO42- + H2O     →  Cr2O72-+H+

(vàng)                            (cam)

 

+ thêm H+ , n bng dịch chuyn theo chiu thun và ngược lại với OH-


Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hn hp X gm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2  thu đưc m gam H2O và 21,952 lít CO2  (đktc). Mt khác, 29,16 gam hn hợp X phn ứng hoàn toàn vi NaHCO3  thu đưc 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trcủa  m là

Xem đáp án

Chọn B.

Do 1 mol –COOH phn ứng tạo 1 mol CO2  nên

nCO2=n-COOH  =11,222,4= 0,5 mol       no(X)= 1 mol.

Khi đốt cháy X: nC(X) = nCO2  =21,95222,4= 0,98 mol.

Theo định luật bo toàn khối lượng

mX = mC(trong CO2) + m H(H2O) + mO(COOH) = nCO2.12 + nH2O.2  + 16nO

nH2O = 0,7 mol

mH2O = 18.nH2O = 112,6g


Câu 3:

 

Cho sơ đồ: CH4 1500oCX Pd/PbCO3,to+H2Y+O2 Z +O2T +XM

 

Biết X, Y, Z, T, M là các hợp cht hữu cơ. Các cht Z, M ln lưt là

 

Xem đáp án

Chọn D.  + 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh)

+ C2H2 + H2 C2H4 (Pd/PbCO3, t0)

+ CH2=CH2 + O2 CH3CHO (PdCl2, CuCl2, t0) (Z)

+ CH3CHO + O2 CH3COOH + H2O (xt, t0)

+ CH3COOH + C2H2 CH3COO C2H3   (M)


Câu 4:

Cht X là một aminoaxit thiên nhiên, mch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một nhóm – NHvà một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan. Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn D

Đối với aminoaxit X thn nhiên (α amino axit), mạch không nhánh, trong phân tử chỉ chứa một

nhóm – NH2 và một nhóm –COOH: xét phn ứng với HCl

+ HOOC-R-NH2   +   HCl     →  HOOC-R-NH3Cl

1 mol

1mol

x mol

 

X mol

→   m  = 36,5x(g)= mmui – mX = 16,75- 13,1

 

x= 0,1 mol   MX = MR + 67= 13,1/0,1 = 131g

 

→M R= 67g   → R : C5H7


Câu 5:

Hoà tan hoàn toàn m1  gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y (đu có hoá trị II), Z ( hoá trị III) vào dung dịch HCl dư thy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cn dung dịch X thì được m2 gam muối khan. Biểu thc liên hệ giữa m1, m2, V là

Xem đáp án

Chọn D

Bo toàn e : ncho = nnhận với ncho= nkim loại . hóa trị kim loại đó

nnhn= 2. nH2= nHCl=nCl-

→ mmui = mKL  + mCl-     

   112m2 = 112m1 + 71V


Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

- Cho dung dịch AgNO3 vào dung dch Fe(NO3)2.

- Cho Fe3O4 vào dung dch H2SO4 loãng dư.

- Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 và đun nóng nh.

- Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoc có khí sinh ra là

Xem đáp án

Chọn A

- Cho dung dịch AgNO3 vào dung dch Fe(NO3)2.

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag↓

- Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4

KHCO3 + KHSO4  K2SO4 + H2O + CO2 ↑

- Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 và đun nóng nh.

NaHCO3 + CaCl2   CaCO3 + CO2↑  + 2NaCl


Câu 9:

Khi cho dung dịch chứa x mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH, khi y = 2x ta thu được muối nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn C.  Do tỉ lệ mol  H3PO4 : NaOH = 1 : 2 nên có phn ứng sau

2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O


Câu 10:

Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là c tạp cht không chứa photpho), được sn xut từ qung photphorit. Độ dinh dưỡng ca phân lân là

Xem đáp án

Chọn C. Xét 100 quặng có 31,31g Ca(H2PO4)2

-Độ dinh dưỡng của qung này đươc đanh gia băng ham lương % P2O5 tương ưng vơi lương

photpho co trong thanh phân cua no.

→ %P2O5 =MP2O5.2.nP (qung)Mquang = 19,00%


Câu 11:

Cho  18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là

Xem đáp án

Chọn D

- Cho  18,4 gam hỗn hợp Y tác dụng với Na kim loi (dư):

2R-OH + 2Na  2RONa + H2

nO(X)=nOH(X)=2nH2

- Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O.  Ta có:    

mY = mC(trong CO2) + m H(H2O) + mO(OH) = nCO2.12 + nH2O.2  + 16nO

nO(X)= 0,5 mol

   VH2(dktc)=  ½nO(X).22,4= 5,6 (l)


Câu 12:

Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với  hn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg  thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A

Xem đáp án

 

Chọn C.  Đt nCl2=x mol và nO2=y mol. Phn ứng vừa đủ tạo muối gồm các ion sau: Al3+, Mg2+ , Cl- , O2-.

Theo định luât bo toàn đin tích: 3nAl3+ +2nMg2+ = nCl- + 2nO2- = 2nCl2 + 4nO2

mmui= 27nAl3+ +24nMg2+  + 35,5nCl- + 16nO2-

Hệ


3.0,2 + 2.0,1 = 2x + 4y 27.0,2 + 24.0,1 +71x +32y = 25,2 x = 0,2 y = 0,1

 


Câu 13:

Trong sơ đồ chuyn hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 SO2 → S có ít nht bao nhiêu phn ứng thuộc loi phản ng oxi hoá-kh?

Xem đáp án

Chọn C.  ta có dãy chuyn đổi số OXH của S như sau:

S0 S-2 S-2 S+6 S+4 S0 .  phn ứng thuộc loại phn ứng oxi hoá-khử khi S thay đổi số ôxi hóa. Nhưng H2SO4 SO2 có thể là phn ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 là phn ứng trao đổi.


Câu 14:

Cho phương trình ion sau:  Zn  + NO3- + OH-¾®  ZnO22-NH H2O


Tng các hệ số (các số nguyên tối gin) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là

Xem đáp án

Chọn B :  4 Zn  + NO3-   + 7OH-     ¾® 4 ZnO22-   +  NH3   + 2H2O

 phương pháp thăng bng e- :

x4   /  Zn0  ¾® Zn+2 +2e

 x1   /  N+5  + 8e ¾® N-3


Câu 15:

Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phn ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị ca x là

Xem đáp án

Chọn D.

nBa(OH)2 đu = 0.15 => nOH- = 0.3

nAl2(SO4)3 = 0.25x => nAl3+ = 0.5x và nSO4(2-) = 0.75x

Khi cho 150ml Ba(OH)2 vào dd thu được 42.75g kết tủa

Thêm tiếp 200ml

=> m kết ta theo lí thuyết = 350*42.75/150 = 99.75g > 94.2375g

=> Lúc đu chưa tạo kết tủa cực đi, Al2(SO4)3 dư ; sau khi thêm Ba(OH)2 vào thì pứ to kết tủa

lớn nht và sau đó Ba(OH)2 dư sẽ hòa tan thêm một phần kết tủa

+ Khi chưa thêm: (tính theo nBa(OH)2)

Ba2+ + SO42- ---> BaSO4

0.15      0.15           0.15

Al3+ + 3OH- ----> Al(OH)3

0.1      0.3                  0.1


+ Khi thêm Ba(OH)2 vào: (tính theo nAl2(SO4)3)

Ba2+ + SO42- ---> BaSO4

0.75x-0.15                0.75x-0.15

Al3+    +   3OH- ---> Al(OH)3

0.5x-0.1   1.5x-0.3     0.5x-0.1


OH-        +    Al(OH)3 --->AlO2- + 2 H2O

0.4-1.5x+0.3    0.7-1.5x

Ta có:

m kết ta c sau = m kết ta ban đu + mBaSO4 sau + mAl(OH)3 chưa tan lúc sau = 42.75 + 233*(0.75x-0.15) +

78*(0.5x-0.1-0.7+1.5x)

=> 330.75x - 54.6 = 94.2375

=> x = 0.45


Câu 16:

Hỗn hợp X gm ankin Y và H2 có tỉ lệ mol là 1:2. Dn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 11. Dn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phn ứng hoàn toàn thy có 32 gam Br2 đã phn ng. Công thức của ankin Y là:

Xem đáp án

Chọn C.

X có nY = 0,2mol và nH2 = 0,4 mol . Dn hỗn hợp Z qua dung dch Br2 dư, sau phn ứng hoàn toàn thy có 0,2 mol Br2 đã phn ứng = số mol Y ban đu

Z có 0,2 mol anken và 0,2 mol H2(H2 chỉ hidro hóa ankin thành anken)

mZ = 0,4. M = 0,2.Manken + 0,2.MH2    Manken= 42g  anken là C3H6

Y là C3H4


Câu 18:

Cho c axit sau:(1) etanoic; (2) cloetanoic;(3) 3-clopropanoic; (4) floetanoic. Sự sp xếp nào đúng với chiu tăng dn tính axit củac axit đó?

Xem đáp án

Chọn A

(1) etanoic: CH3COOH

(2) cloetanoic: ClCH2COOH

(3) 3-clopropanoic: ClCH2CH2COOH

(4) floetanoic: FCH2COOH

_ Do độ âm đin của F> Cl >H và Clo càng xa nhóm COOH thì khả năng hút e ng giảm.


Câu 19:

Hoà tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch X và 0,896 lít H2(đktc). pH của dung dch X bng:

Xem đáp án

Chọn D.

Dng tổng quát:  2M + 2H2O     2M(OH)x + xH2

 nOH = 2nH2 =2. 0,896/22,4 = 0,08 mol      COH= 0,1 M

 pH=14+ log(OH) = 13


Câu 20:

Hiđro hóa cht hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gp 4 lần số mol X đã cháy. Vy số CTCT của X thỏa mãn là

Xem đáp án

Chọn B.

Hidro hóa cht hữu cơ X mạch hở thu được isopentan       X có 5C

 Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gp 4 lần số mol X đã cháy bo toàn hidro      X có 8H       X là C5H8. CTCT thỏa mãn:

CH≡C–CH(CH); CH=CHC(CH)=CH; CH=C=C(CH)


Câu 21:

Hòa tan hết  4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit st trong dung dch axit HCl (dư) thu đưc dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch  Y cha 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3    loãng dư thì thu được V lít NO(sn phm khử duy nht, đktc). Giá trị ca V là

Xem đáp án

Chọn A

Coi A gồm x mol Fe và y mol O.

Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch  Y chứa 9,75 gam muối tan muối tan chính là FeCl3

x= nFeCl3= 0,06 mol.      

y= 0,04 mol.

Cho A vào HNO3 thì có quá trình:

+ Cho e : Fe       Fe+3 + 3e

+ Nhn e:

N+5 + 3e     N+2

O + 2e        O-2

 3nNO + 2nO = 3nFe    

VNO = 22,4. nNO = 22,4. 0,33=0,747 l


Câu 22:

Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nht. Cho 0,1 mol este này tác dụng va đủ với dung dch NaOH thu đưc 16,4 gam muối. Axit đó là

Xem đáp án

Chọn A. Do este  to từ etylen glycol và axit đơn chức nên nó có 2 nhóm chc este  phn ứng với NaOH tỉ lệ mol 1:2

    nmui= nNaOH =2neste= 0,2 mol

Mmui= 82g. CT este có dng (RCOO)2C2H4.

CT muối RCOONa

MR= 15g  R: CH3


Câu 23:

Hn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó smol của axit oxalic và axetilen bng nhau). Đt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cn dùng vừa đ1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu đưc tối đa bao nhiêu t CO2 (đktc)?

Xem đáp án

Chọn C. X gồm C2H2O4 ; C2H2 ; C3H4O2(aêhit) ; C3H4O2(este) Do smol ca axit oxalic và axetilen bng nhau

Coi X gồm  x mol C2H2O2 và y mol C3H4O2 (n C2H2O2 = 2 n C2H2O4 )

Theo định lut bo toàn nguyên tố Ta có

nCO2 = 2x + 3y= 1,25 mol nH2O = x + 2y

nO(X) = 2x + 2y = 0,25 + x +2y (= 2 nCO2 + nH2O – 2nO2)

     x= 0,25 mol và y= 0,25 mol. →  nC2H2O = 0,125 mol

(COOH)2 + 2NaHCO 2CO2 + (COONa)2 + H2O

 VCO2 = 22,4. 2. nC2H2O4= 5,6 l


Câu 24:

Một hỗn hợp gồm hai ankol  đơn chức. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với K dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Nếu ly m gam hỗn hợp trên đun với dung dịch H2SO4 đc ở 1400C thu được ti đa 13,5 gam hỗn hợp ba ete. Giá trị ca m là

Xem đáp án

Chọn  B

Đt CTPTTB 2 ancol là ROH

2R-OH + 2Na  2RONa + H2

    nancol =nOH=2nH2= 0,5 mol

2ROH → ROR + H2O

    nH2O = 0,5nancol  = 0,25 mol

Theo DLBTKL mancol = mete + mH2O

  m=18g


Câu 25:

Trong bình kín thể tích không đổi  56lít chứa N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở nhiệt độ 00C, áp suất 200atm và ít xúc tác (thể tích xúc tác không đáng k). Nung nóng bình một thời gian sau đưa về 00C thy áp sut giảm 5% so với ban đu. Tính hiệu sut phản ng tổng hợp amoniac là

Xem đáp án

 

Chọn B. nhh= 500 mol   nN2= 100 mol ; nH2= 400 mol.

                 N2    +  3H2    2NH3

Mol đu

100

400

0

Mol pứ

x

3x

0

Mol cb

100-x

400-3x

2x

 

n hh sau = (400-2x) mol

Đề cho         

n1.P2=n2.P1 bới P2=0,95P1

0,95.400= 400-2x       

x= 12,5 mol.    

Tính hiu sut theo N2    H%= 12,5 % (Tính hiu sut theo cht nào mà kết quả ra cao hơn)

 


Câu 27:

Hỗn hợp X gm ba amin: propan-1-amin (propylamin), propan-2-amin (iso-propylamin) và N-metyletanamin (etyl metylamin). Cho 8,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị ca V là

Xem đáp án

Chọn D

Ta thy X gồm các amin có công thức phan tử chung là

C3H9N C3H9N + HCl C3H10NCl

nHCl = nX = 0,15 mol

VHCl= 150 ml


Câu 30:

Thy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptit X1. Giá trị ca m là ( Cho biết khối lượng mol của Val và gly ln lượt là 117 và 75)

Xem đáp án

Chọn B. Trong peptit ban đu có: nVal= 2,3 mol ; nGly= 3,45 mol

Trong peptit sản phm(trừ X1) có  nVal =2 mol ; nGly=3 mol

Theo DLBT ta có trong X1 nVal = 0,3mol ; nGly= 0,45mol  

X1: Val-Gly-Gly-Val-Gly  

X1= 0,15 mol

mX1= 58,050g


Câu 31:

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2  là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hp thụ toàn bộ sn phm cháy vào bình dung dch Ca(OH)2 (dư) thì khối lưng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D. X gồm C2H4 , CH4 , C3H4 , C4H4 .    = 34g 

    mhh = 1,7 g

Do X gồm hidrocacbon có 4  H nên nH= 4nhh= 0,2 mol  

   nC = 0,125 mol  mtăng = mCO2 + mH2O = 44.nC +18. 0.5nH= 7,3 g


Câu 33:

Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+,  Ba2+, Ca2+, 0,5 mol Cl- và 0,3 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nht tthể tích dung dịch Y cần dùng là :

Xem đáp án

Chọn A.

Để kết tủa đt cc đi tion kim loi phản ng hết với CO32-. Theo định lut bảo toàn đin

tích thì:

2nMg2+   + 2nBa2+ +2 nCa2+ = nCl-   + nNO3-  = 2nCO32-

  nCO32- = 0,4 mol = VY.(CM (K2CO3) + CM (Na2CO3))

  VY= 160 ml


Câu 34:

 

trng thái cơ bn:

- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.

- Tng selectron trên c phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.

 

- S ht mang đin trong nguyên tử nguyên tố Z nhiun s ht mang đin trong nguyên tử nguyên t X là 20 ht. Nhn xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg; Z = 13 là Al; Z = 19 là K)

 

Xem đáp án

Chọn A.

-   Y có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p1. Y là Al.

-   Với X, do ep= 2n+1 ≤ 6 và 2≤ n (n=2 trở lên mới có phân lớp p)nên n=2

X có cấu hình e là : 1s22s22p5. X là F. Soxi a cao nht ca F trong hp cht là -1.


Câu 35:

Đin phân dung dch gồm 0,1 mol AgNO3; 0,2 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol Fe(NO3)với đin cực trơ, cường độ dòng đin 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loi được gii phóng ở

Xem đáp án

Chọn C. Các quá trình có thể xy ra

Ti catot( theo thứ tự ưu tiên phn ng trưc):

(1) Ag+ + 1e → Ag

(2) Fe3+   + 1e → Fe2+

(3) Cu2+ +2e → Cu

(4) Fe2+   + 2e → Fe

Ti anot : (5) 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

ne = 0,4 mol → không xy ra (4). (1) và (2) xy ra hoàn toàn, (3) xảy ra nhưng Cu2+ vn còn.

→ mKL = 108.mAg + 64nCu = 108.0,1 + 64.0,1= 17,2 g


Câu 36:

Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trương axit , thu đươc dung dich X . Cho toàn bộ dung dịch X phn ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nong, thu đươc m gam Ag. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Chọn B. Thuỷ phân hoàn toàn

saccarozơ trong môi trương axit, thu đươc dung dich X chứa

nglucose= nfructose = nsaccarose = 0,01 mol   . cglucose và frutose đu phn ng với lương dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nong

→ mAg =108.nAg= 108.2(nglucose+ nfructose) = 0,04.108= 4,32g


Câu 38:

Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và NaAlO2  (hoc Na[Al(OH)4]) 1M đến khi phn ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết ta. Giá trị lớn nht của V để thu được lượng kết tủa trên là

Xem đáp án

Chọn A

Để đt V lớn nht thì sẽ xy ra trưng hợp tạo kết tủa sau đó kết tủa tan 1 phn.

OH- + H+ → H2O

[Al(OH)4]-  + H+   Al(OH)3 ↓ +  H2O Al(OH)3      + 3H+   Al3+   + 3H2O

 nH+ = nOH- + 4nAlO2- - 3nAl(OH)3    = 0,3.0,6 + 4.0,3.1- 3.      = 0,78 mol

 VHCl = 390 ml


Câu 41:

Cho c cân bng sau:

(1) 2SO2(k)  +   O2(k) 2SO3(k)     

(2) N2 (k)  +   3H2 (k)   2NH3 (k).  

(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k)     

(4) 2HI (k)  H2 (k)   I2 (k)

 

Khi thay đổi áp sut, nhóm gồm các cân bng hoá học đu không bị chuyn dịch là

Xem đáp án

Chọn A . Thay đổi áp sut cân bng dch theo chiều thay đổi số mol nhưng theo hưng ngược li, điu này không thể áp dụng với phn ng không có schênh lch số mol 2 vế của phương trình.


Câu 43:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

(d) Cho Na vào dung dch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí;

(h). Đin phân dung dch Cu(NO3)2 với cc dương làm bng đồng, cực âm làm bng thép.

Số thí nghiệm không tạo thành kim loi là

Xem đáp án

Chọn B

(b)Dn khí H2 (dư) qua bt MgO nung nóng;

(các oxit kim loại đứng Al trvtrước trong dãy điện hóa  kng bkhbi

H2,CO,C)

 

(d)Cho Na vào dung dịch MgSO4;

Na + H2O       NaOH +H2

NaOH + MgSONa2SO4 + Mg(OH)2↓

(h). Đin phân dung dịch Cu(NO3)2 vi cực dương làm bng đồng, cực âm làm bng thép. (Hiện tượng dương cực tan)


Câu 46:

Cho các dung dịch: axit fomic, etanđial, lòng trng trng, alanylglyxylvalin (Ala-Gly-Val), fructozơ, propan-1,3-điol, phenol, glyxylalanin (Gly-Ala), trianmitin, saccarozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhit độ thường là

Xem đáp án

Chọn B.

axit fomic  (phn ứng axit bazo)

Lòng trng trngAlanylglyxylvalin (Ala-Gly-Val) (Phản ng màu bi-ure)

 FructozơSaccarozơ(Phản ứng tạo phức lam xanh


Câu 47:

Cho 1,9 gam hỗn hp muối cacbonat và hiđrocacbonat ca kim loại kiềm M tác dụng hết vi dung dch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít k ( đktc). Kim loại M

Xem đáp án

Chọn C.

Chọn D. Gọi CTPT : M2CO3; MHCO3

nCO2= nhh= 0,02 mol

→ M = 1,9/0,02 = 95 g

→ 17,5    <  MM <  34       M là Na.


Câu 48:

Sn phm hữu cơ của phn ứng nào sau đây không dùng đ chế to tơ tổng hợp?

Xem đáp án

Chọn C.  Nguyên liu Dành cho phn ứng trùng hợp.


Câu 49:

Axit fomic có thể tác dụng với tt cả các cht trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 50:

Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hn hp X gm Mg, Al và Zn trong dung dch HNO3, sau phn ng hoàn toàn thu đưc dung dch Y và hn hp gm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cn dung dch sau phn ng thu đưc 157,05 gam hn hp mui. Vy smol HNO3 đã bkhtrong phn ng trên là:

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử sau phn ứng có x mol NH4NO3. Ta có:

Quá trình cho e:   

Mg      Mg+2 +2e

          Al    Al+3 +3e

          Zn →   Zn+2 +2e

Quá trình nhn e: N+5          N+1 - 4e

                    N+5          N+2 - 3e

                    N+5         N-3 - 8e

DLBT e : 2nMg + 3nAl + 2nZn = 8nN2O + 3nNO + 8nNH4NO3

  m muối = mKL + mNO3-(muối KL) + mNH4NO3

nNO3- (mui KL)= ne trao đổi

→157,05 = 31,25 + 62(8.0,1+3.0,1+8x) + 80x

x= 0,1 mol     nHNO3 đã bkhử = 2nN2O + nNO +nNH4NO3= 0,4 mol


Bắt đầu thi ngay